| Yêu và sống
Lễ giáng sinh tiếng Pháp là gì
Lễ giáng sinh tiếng Pháp là Noël. Lễ Giáng sinh không chỉ đơn thuần là dịp để kỷ niệm ngày Thiên Chúa giáng thế mà đây còn là một ngày lễ của mỗi gia đình.
Giáng Sinh là dịp để các thành viên, các thế hệ được tụ tập, quây quần bên nhau, cùng nhau tâm sự, sẻ chia về cuộc sống, công việc và đón chào một năm mới sắp tới.
Một số từ vựng về lễ giáng sinh trong tiếng Pháp:
Des cadeaux: Những món quà.
Une couronne: Vòng nguyệt quế.
Une guirlande: Dây, chuỗi, vòng trang trí.
Des lumieres: Ánh sáng.
Le père Noël : Ông già Noel.
Un renne: Con tuần lộc.
Un sapin de Noël : Cây thông Noel.
Le traîneau: Xe trượt tuyết.
Une cloche : Chuông.
Une carte de Noël: Thiệp mừng giáng sinh.
La veille de Noël: Đêm Noël (24/12).
Le jour de Noël: Ngày lễ Noël (25/12).
Une chaussette de Noël: Vớ Noël.
Một số ví dụ về lễ giáng sinh trong tiếng Pháp:
1. Joyeux Noël, je vous souhaite Joyeux Noël, heureuse et paisible.
Chúc mừng Giáng sinh. Tôi chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, hạnh phúc và yên bình.
2. Joyeux Noël et bomme année.- Bénis soit on
Giáng sinh vui vẻ và chúc mừng năm mới – Chúa phù hộ
3. Avez-vous déjà acheté un cadeau de Noël?
Bạn đã mua quà giáng sinh chưa?
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên tiếng Pháp OCA - Lễ Giáng sinh tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn