Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề truyền hình
Today: 2024-07-08 20:41:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề truyền hình

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Truyền hình tiếng Trung được gọi là 电视 (diànshì). Truyền hình là một loại hình truyền thông đại chúng chuyển tải thông tin bằng hình ảnh và âm thanh về một vật thể hoặc một cảnh đi xa bằng sóng vô tuyến điện.

Truyền hình tiếng Trung được gọi là 电视 (diànshì). Sự ra đời của truyền hình đã góp phần làm cho hệ thống truyền thông đại chúng càng thêm hùng mạnh, không chỉ tăng về số lượng mà còn tăng về chất lượng. 

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề truyền hình:

摄制场 (shèzhì chǎng): Trường quay.

电视迷 (diànshì mí): Người mê truyền hình.

电台播音员 (diàntái bòyīn yuán): Phát thanh viên truyền hình.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề truyền hình

女播音员 (nǚ bòyīn yuán):  Nữ phát thanh viên.

电视台记者 (diànshìtái jìzhě): Phóng viên đài truyền hình.

图像监看员 (túxiàng jiān kàn yuán): Người phụ trách theo dõi hình ảnh.

录音师 (lùyīn shī): Kỹ thuật viên thu âm.

电视采访记者 (diànshì cǎifǎng jìzhě): Phóng viên phỏng vấn trên truyền hình.

电视明星 (diànshì míngxīng): Ngôi sao truyền hình.

节目赞助人 (jiémù zànzhù rén): Nhà tài trợ chương trình.

闭路电视 (bìlù diànshì): Hệ thống truyền hình bằng cáp.

电视媒体 (diànshì méitǐ): Truyền hình với tư cách là phương tiện thông tin đại chúng.

电视艺术 (diànshì yìshù):Nghệ thuật đường phố.

电视播放 (diànshì bòfàng): Phát thanh trên màn hình.

有线电视 (yǒuxiàn diànshì): Truyền hình cáp.

摄像 (shèxiàng): Ghi hình.

新闻节目 (xīnwén jiémù): Chương trình thời sự.

电视新闻报道  (diànshì xīnwén bàodào): Tin thời sự của đài truyền hình.

国内新闻  (guónèi xīnwén): Thời sự trong nước.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề truyền hình.

Bạn có thể quan tâm