| Yêu và sống
Thiết kế nội thất trong tiếng Hàn là gì
Thiết kế nội thất trong tiếng Hàn là 가구디자인 (gagudijain), là ngành tổng hợp của nghệ thuật, mỹ thuật và khoa học kỹ thuật dựa trên sự phối hợp hài hòa màu sắc, ánh sáng, thẩm mỹ kiến trúc, các vật trang trí để tổ chức không gian sống, không gian làm việc, không gian thư giãn.
Một số từ vựng liên quan đến thiết kế nội thất trong tiếng Hàn:
설계도 (seolgyedo): Bản vẽ.
고치다 (gochida): Sửa chữa.
개조하다 (gaejohada): Cải tạo.
시공 (sigong): Thi công.
공사 (gongsa): Công trình.
건축가 (geonchugga): Kiến trúc sư.
설계하다 (seolgyehada): Thiết kế.
건축 (geonchug):Kiến trúc.
건축양식 (geonchug-yangsig): Mẫu kiến trúc.
바로크 (balokeu): Phong cách Baroque.
건설 현장 (geonseol hyeonjang): Công trường xây dựng.
배선 (baeseon): Bố trí đường dây điện.
자기 질타일 (jagi jiltail): Gạch men.
도기 질타일 (dogi jiltail): Gạch sứ.
페인트 (peinteu): Sơn.
목재 (mogjae): Gỗ.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bở đội ngũ OCA - thiết kế nội thất trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn