Home » Tham nhũng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:20:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tham nhũng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/11/2022)
           
Tham nhũng trong tiếng Hàn là 부패 /bupae/, là sử dụng quyền hạn hưởng lợi ích vật chất trái pháp luật, gây thiệt hại cho tài sản của nhà nước, tập thể, cá nhân.

 Tham nhũng trong tiếng Hàn là 부패 /bupae/, là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi để trục lợi cho bản thân gây thiệt hại cho xã hội cũng như đất nước.

Một số từ vựng về tham nhũng trong tiếng Hàn:

범죄 조직: Tổ chức tội phạm.

치죄 /chijoe/: Trừng trị.

수회죄 / suhoejoe/: Tội nhận hối lộ.Tham nhũng tiếng Hàn là gì

대판 /daepan/: Có quy mô lớn.

돈 /don/: Tiền bạc.

불법적인 /bulbeobjeogin/: Phạm pháp.

수회하다 /suhoehada/: Nhận hối lộ.

반부패 /banbupae/: Phòng chống tham nhũng.

이용하다 /iyonghada/: Lợi dụng.

재산의 충당 /jaesanui chungdang/: Chiếm đoạt tài sản.

Một số ví dụ về tham nhũng trong tiếng Hàn:

1. 그는 재산 유용 혐의로 체포되었습니다.

/geuneun jaesan yuyong hyeomuilo chepodoeeossseubnida/.

Anh ấy đã bị bắt vì tội chiếm đoạt tài sản.

2. 부패는 오늘날 사회의 큰 관심사입니다.

/bupaeneun oneulnal sahoeui keun gwansimsaibnida/.

Tham nhũng là vấn đề rất quan tâm hiện nay.

3. Yen Zi 씨는 금전 부패 혐의로 체포되었습니다.

/Yen Zi ssineun geumjeon bupae hyeomuilo chepodoeeossseubnida/.

Ông Yen Zi đã bị bắt vì tham nhũng tiền bạc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tham nhũng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm