Home » Ca sỹ tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 05:21:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ca sỹ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/09/2022)
           
Ca sỹ tiếng Trung là 歌手 /Gē shǒu/,ca sĩ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân minh với nhiều thể loại nhạc.

Ca sỹ tiếng Trung là 歌手 /Gē shǒu/, là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz.

Hát là một kĩ năng để tạo ra âm nhạc bằng giọng hát của các ca sĩ, và các âm thanh được phát ra lớn hơn so với nói chuyện bình thường bởi giọng và âm điệu.

Một số từ vựng về Ca sỹ trong tiếng Trung:

音乐家 /Yīn yuè jiā/: Nhạc sỹ.

钢琴家 /Gāng qín jiā/: Nghệ sỹ piano.

导演 /Dǎo yǎn/: Đạo diễn.

设计师 /shè jīshī/: Nhà thiết kế.

编者 /Biān zhě/: Biên tập.

舞蹈家 /Wǔ dǎo jiā/: Vũ công.

女演员 /Nǚ yǎn yuán/: Diễn viên nữ.Ca sỹ tiếng Trung là gì

男演员 /Nán yǎn yuán/: Diễn viên nam.

主持人 /zhǔ chí rén/: MC.

化妆师 /huā zhuāng shī/: Chuyên gia trang điểm.

Một số ví dụ về Ca sỹ trong tiếng Trung:

1.他导演过五部电影。

/Tā dǎoyǎnguò wǔ bù diànyǐng/

Anh ấy đã đạo diễn năm bộ phim.

2.我以前是一个流浪歌手。

/Wǒ yǐqián shì yīgè liúlàng gēshǒu/

Tôi từng là một ca sỹ lang thang.

3.舞蹈家主要是指从事文艺、音乐、大众艺术表演的人员。

/Wǔdǎo jiā zhǔyào shi zhǐ cóngshì wényì, yīnyuè, dàzhòng yìshù biǎoyǎn de rényuán/

Vũ công chủ yếu dùng để chỉ những người hoạt động nghệ thuật biểu diễn, âm nhạc và nghệ thuật đại chúng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Ca sỹ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm