| Yêu và sống
Cá mú tiếng Nhật là gì
Cá mú tiếng Nhật là guruupaa (グルーパー).
Cá mú là một trong những loại cá biển được nhiều người yêu thích bởi khi chế biến thành món ăn vô cùng thơm ngon, thịt trắng, ngọt và dai rất đặc trưng.
Cá mú thường tập chung sống ở các hốc đá, rạn san hô hay khu vực đá ngầm, chúng chủ yếu phân bố nhiều ở các vùng biển ấm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương, mùa hè chúng sẽ có xu hướng di chuyển lên khu vực ven bờ, đến mùa đông sẽ di cư ra xa bờ.
Một số từ vựng về cá:
マス (masu): cá hồi
メカジキ (mekajiki): cá kiếm
ウナギ (unagi): con lươn
ヒラメ (hirame): cá bơn
アリゲーター (arige-ta-): cá sấu
マグロ (maguro): cá ngừ
ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt
アンソヴィー (ansobi-): cá cơm
イルカ (iruka): cá heo
サーモン (sa-mon): cá hồi
パフ (pafu): cá nóc
スネークヘッド (sune-kuheddo): cá lóc
ニシン (nishin): cá trích
グルーパー (guru-pa-): cá mú
スカッド (sukaddo): một loại cá
鮫 (same): cá mập
鯉 (koi) : cá chép
鯛 (tai): cá hồng
アナバス : anabas
Bài viết cá mú tiếng Nhật là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn