| Yêu và sống
Muộn phiền trong tiếng Trung là gì
Muộn phiền tiếng Trung là 烦心 /fánxīn/, là biểu hiện tâm trạng của con người, khi gặp chuyện khó xử lý, sẽ cảm thấy âu lo, lo lắng, trong công việc không có năng suất cao.
Một số từ liên quan tới muộn phiền trong tiếng Trung:
难受 /nánshòu/: Khó chịu
难过 /nánguò/: Buồn, không vui
无聊 /wúliáo/: chán nản
不安 /bùān/: buồn bã
寂寞 /jìmò/: cô đơn
烦心 /fánxīn/: Muộn phiền
失望 /shīwàng/: Thất vọng
焦急 /jiāojí/: Lo lắng
吃惊 /chījīng/: Bị sốc
紧张 /jǐn zhāng/: Căng thẳng
Một số ví dụ liên quan đến phiền não trong tiếng Trung:
1. 这件事让我太烦心了。
/Zhè jiàn shì ràng wǒ tài fánxīnle/.
Sự việc đã khiến tôi muộn phiền rất nhiều.
2. 看她的脸上肯定有很多烦心的事情。
/Kàn tā de liǎn shàng kěndìng yǒu hěnduō fánxīn de shìqíng/.
Nhìn mặt cô ấy chắc đang có rất là nhiều chuyện muộn phiền.
3. 每次想到体测快到这件事,我就感到烦心。
/Měi cì xiǎngdào tǐcè kuài dào zhè jiàn shì, wǒ jiù gǎndào fánxīn/.
Mỗi lần nghĩ đến việc sắp kiểm tra thể chất, tôi lại cảm thấy muộn phiền.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Muộn phiền trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn