Home » Muộn phiền trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:35:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Muộn phiền trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/10/2023)
           
Muộn phiền tiếng Trung là 烦心 /fánxīn/, là biểu hiện tâm trạng của con người, khi gặp chuyện khó xử lý, khiến cho con người cảm thấy mệt mỏi.

Muộn phiền tiếng Trung là 烦心 /fánxīn/, là biểu hiện tâm trạng của con người, khi gặp chuyện khó xử lý, sẽ cảm thấy âu lo, lo lắng, trong công việc không có năng suất cao.

Một số từ liên quan tới muộn phiền trong tiếng Trung:

难受 /nánshòu/: Khó chịu

难过 /nánguò/: Buồn, không vui

无聊 /wúliáo/: chán nản

不安 /bùān/: buồn bã

寂寞 /jìmò/: cô đơn

烦心 /fánxīn/: Muộn phiền

失望 /shīwàng/: Thất vọng

焦急 /jiāojí/: Lo lắng

吃惊 /chījīng/: Bị sốc

紧张 /jǐn zhāng/: Căng thẳng

Một số ví dụ liên quan đến phiền não trong tiếng Trung:

1. 这件事让我太烦心了。

/Zhè jiàn shì ràng wǒ tài fánxīnle/.

Sự việc đã khiến tôi muộn phiền rất nhiều.

2. 看她的脸上肯定有很多烦心的事情。

/Kàn tā de liǎn shàng kěndìng yǒu hěnduō fánxīn de shìqíng/.

Nhìn mặt cô ấy chắc đang có rất là nhiều chuyện muộn phiền.

3. 每次想到体测快到这件事,我就感到烦心。

/Měi cì xiǎngdào tǐcè kuài dào zhè jiàn shì, wǒ jiù gǎndào fánxīn/.

Mỗi lần nghĩ đến việc sắp kiểm tra thể chất, tôi lại cảm thấy muộn phiền.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Muộn phiền trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm