Home » Xa xỉ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:48:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xa xỉ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/10/2023)
           
Xa xỉ trong tiếng Trung là 奢侈 /shēchǐ/, là sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương, sống xa hoa truỵ lạc ăn chơi quá xa đọa.

Xa xỉ trong tiếng Trung là 奢侈 /shēchǐ/, là lối sống phô trương, lãng phí, thường mua những thứ đắt tiền không cần thiết để phô trương.

Một số từ vựng liên quan đến xa xỉ trong tiếng Trung:

奢侈品 /shēchǐ pǐn/: Đồ vật xa xỉ

奢侈生活 /shēchǐ shēnghuó/: Cuộc sống xa xỉ

名牌 /míngpái/: Nhãn hiệu nổi tiếng

贵 /guì/: Đắt

奢侈 /shēchǐ/: Xa xỉ

侈靡 /chǐmí/: Lãng phí

奢华 /shēhuá/: Xa hoa

奢侈无度 /shēchǐ wúdù/: Xa xỉ vô độ

骄傲 /jiāo'ào/: Kiêu ngạo

Một số ví dụ về xa xỉ trong tiếng Trung:

1. 她从小就有一个奢侈的生活。

/Tā cóngxiǎo jiù yǒu yīgè shēchǐ de shēnghuó/.

Anh ấy từ nhỏ đã có một cuộc sống xa xỉ.

2. 你这样太奢侈了吧,这些包太贵了。

/Nǐ zhèyàng tài shēchǐle ba, zhèxiē bāo tài guìle/.

Bạn thế này cũng quá xa xỉ rồi, những cái túi này quá đắt rồi.

3. 他家虽然很有钱,但没买过奢侈品。

/Tā jiā suīrán hěn yǒu qián, dàn méi mǎiguò shēchǐ pǐn/.

Nhà anh ấy tuy có rất nhiều tiền nhưng chưa bao giờ mua những đồ vật xa xỉ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Xa xỉ trong tiếng Trung là gì.

 

Bạn có thể quan tâm