| Yêu và sống
Động từ trong tiếng Trung là gì
Động từ trong tiếng Trung là 动词 /dòngcí/, trong ngôn ngữ đơn lập như tiếng Việt, động từ cũng như các loại từ khác không biến đổi hình thái. Trong một số ngôn ngữ hòa kết, động từ thường bị biết đổi theo ngôi, thì...
Một số từ vựng về động từ trong tiếng Trung:
说 /shuō/:Nói.
听 /tīng/:Nghe.
去 /qù/:Đi.
拿 /ná/:Cầm.
喝 /hē/:Uống.
叫 /jiào/:Gọi.
打 /dǎ/:Đánh, chơi.
骂 /mà/:Mắng, trách.
接 /jiē/:Đón, nhận.
扛 /káng/:Nâng, vác, khiêng.
Một số ví dụ về động từ trong tiếng Trung:
1/ 他想要去中国留学。
/Tā xiǎng yào qù zhōngguó liúxué/.
Anh ấy muốn đi du học Trung Quốc.
2/ 成功是动词,不是名词。
/Chénggōng shì dòngcí, bùshì míngcí/.
Thành công là độngtừ không phải danh từ.
3/ 我想喝咖啡。
/Wǒ xiǎng hē kāfēi/.
Tôi muốn uống cà phê.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Động từ trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn