Home » Từ vựng tiếng Trung về thiết bị văn phòng
Today: 2024-11-25 06:14:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị văn phòng

(Ngày đăng: 20/07/2022)
           
Thiết bị văn phòng là những đồ dùng, vật dụng cần thiết hằng ngày cho các hoạt động và công việc trong lĩnh vực văn phòng như các máy photocopy, máy in, máy fax, máy tính, bàn ghế, giấy, mực.

Thiết vị văn phòng trong tiếng Trung là 办公用品 (bàngōng yòngpǐn). Việc lựa chọn thiết bị văn phòng phù hợp sẽ giúp chủ doanh nghiệp dễ dàng điều hành công việc và hiệu suất làm việc của nhân viên trơn tru và hiệu quả.

Một số từ vựng tiếng Trung về thiết bị văn phòng:

1. 传真机 (chuán zhēn jī): Máy fax.

2. 复印机 (fù yìn jī): Máy photo.

3. 电话 (diàn huà): Điện thoại.Từ vựng tiếng Trung về thiết bị văn phòng

4. 打字机 (dă zì jī): Máy đánh chữ.

5. 办公用品 (bàngōng yòngpǐn): Thiết bị văn phòng.

6. 投影仪 (tóu yĭng yí): Máy chiếu.

7. 电脑 (diàn nǎo): Máy tính.

8. 光盘 (guāng pán): Ổ đĩa.

9. 文件柜 (wénjiàn guì): Tủ văn kiện.

10. 台历 (táilì): Lịch để bàn.

11. 签字笔 (qiānzì bǐ): Bút ký.

12. 扫描仪 (sǎomiáo yí): Máy Scan.

13. 资料册 (zīliào cè): Album đựng tài liệu.

14. 大号账本夹 (dà hào zhàngběn jiā): Giá đựng hồ sơ.

Một số ví dụ tiếng Trung về thiết bị văn phòng:

1. 他委托我去买办公用品.

(tā wěituō wǒ qù mǎi bàngōng yòngpǐn).

Anh ấy giao cho tôi mua thiết bị văn phòng.

2. 昨天小王采购了许多办公用品.

(zuótiān xiǎo wáng cǎigòule xǔduō bàngōng yòngpǐn).

Hôm qua Xiao Wang đã mua rất nhiều thiết bị văn phòng.

3. 除了订书机之外,我们的办公用品还能用一段时间.

(chúle dìng shū jī zhī wài, wǒmen de bàngōng yòngpǐn hái néng yòng yīduàn shíjiān).

Ngoại trừ kim bấm, thiết bị văn phòng của chúng tôi có thể sử dụng một thời gian.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA  - Từ vựng tiếng Trung về thiết bị văn phòng.

Bạn có thể quan tâm