| Yêu và sống
Nông nghiệp trong tiếng hàn là gì
Nông nghiệp trong tiếng hàn là 농업(nongop):nông nghiệp là một ngành kinh tế quốc dân, một trong những bộ phận chủ yếu của sản xuất vật chất, sản xuất thực phẩm cho nhân dân và nguyên liệu cho công nghiệp.
Một số từ vựng liên quan đến nông nghiệp:
1. 농업 (nongop): nông nghiệp
2. 갈다 (galda): trồng trọt
3. 농업용수 (nongomnyongsu): nước dùng cho nông nghiệp
4. 농가 (nongga): trang trại
5. 농작물 (nongjangmul): cây công nghiệp
6. 거름 (goreum): phân bón
7. 농지 (nongj): đất làm nông
Một số ví dụ liên quan đến nông nghiệp:
1. 바로 세계적 농업 위기입니다.
(baro segyejok nongop uigiimnida)
Khủng hoảng nông nghiệp toàn cầu.
2. 하지만 농사는 불가피합니다.
(hajiman nongsaneun bulgapihamnida)
Tất nhiên, nông nghiệp là cần thiết.
3. 농업은 식량의 근원지입니다.
(nongobeun singnyange geunwonjiimnida)
Nông nghiệp là nguồn gốc của lương thực.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Nông nghiệp trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn