Home » Thông tin cá nhân tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:12:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thông tin cá nhân tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Thông tin cá nhân tiếng Hàn là 개인정보 là thông tin đủ để xác định chính xác danh tính một cá nhân, bao gồm ít nhất nội dung trong những thông tin như họ và tên, ngày sinh, email.

Thông tin cá nhân tiếng Hàn là 개인정보 (kae-in-jeong-bo) là thông tin đủ để xác định chính xác danh tính một cá nhân, bao gồm ít nhất nội dung trong những thông tin sau đây: họ và tên, ngày sinh, nghề nghiệp, chức danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu. Những thông tin thuộc bí mật cá nhân gồm có hồ sơ y tế, hồ sơ nộp thuế, số thẻ bảo hiểm xã hội, số thẻ tín dụng và những bí mật cá nhân khác.

Thông tin cá nhân tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về thông tin cá nhân:

나이 (na-i): Tuổi.

직업 (jik-eop): Nghề nghiệp.

주소 (ju-so): Địa chỉ.

나라 (na-ra): Quốc gia, đất nước.

이름 (i-reum): Tên.

국적 (kuk-jeok): Quốc tịch.

전화번호 (jeon-hwa-beon-ho): Số điện thoại.

이메일 (i-me-il): Email.

남성 (nam-seong): Nam.

성 (seong): Họ.

여성 (yeo-seong): Nữ.

미혼 (mi-hon): Độc thân.

기혼 (ki-hon): Đã kết hôn.

생일 (saeng-il): Sinh nhật.

이혼 (i-hon): Ly hôn.

주민 등록 번호 (ju-min-teung-rok-beon-ho): Số chứng minh nhân dân.

의무기록 (ui-mu-ki-rok): Hồ sơ y tế.

신용카드 번호 9sin-yong-kha-teu-beon-ho): Số thẻ tín dụng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về thông tin cá nhân:

1. 여권 번호가 뭐예요?

/Yeo-kweon-beon-ho-ka-mweo-ye-yo?/

Số hộ chiếu của bạn là gì?

2. 이메일 주소가 뭐예요?

/i-me-il-ju-so-ka-mweo-ye-yo?/

Địa chỉ email của bạn là gì?

3. "어디 출신이세요?

/Eo-ti-chul-sin-i-se-yo?/ 

Bạn đến từ đâu?

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - thông tin cá nhân tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm