Home » Văn bản thương mại trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 14:22:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Văn bản thương mại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/07/2022)
           
Văn bản thương mại trong tiếng Trung gọi là 商业文件 /shāngyè wénjiàn/, là phương tiện truyền đạt thông tin nhằm giúp công việc được tiến hành trôi chảy, tóm tắt lại những ý chính để thông báo đến xung quanh.

Văn bản thương mại trong tiếng Trung gọi là 商业文件 /shāngyè wénjiàn/, là phương tiện truyền đạt thông tin nhằm giúp công việc được tiến hành trôi chảy, tóm tắt lại những ý chính để thông báo đến xung quanh.

Một số từ vựng về văn bản thương mại trong tiếng Trung:

社外文书 /shèwài wénshū/: Tài liệu nước ngoài.

报价单 /bàojià dān/: Đơn báo giá.

商业文件 /shāngyè wénjiàn/: Văn bản thương mại.Văn bản thương mại trong tiếng Trung là gì

销售合约 /xiāoshòu héyuē/: Hợp đồng mua bán.

估价发票 /gūjià fāpiào/: Hóa đơn định giá.

商业发票 /shāngyè fāpiào/: Hóa đơn thương mại.

介绍信 /jièshào xìn/: Thư giới thiệu.

道歉信 /dàoqiàn xìn/: Thư xin lỗi.

索赔信 /suǒpéi xìn/: Thư yêu cầu bồi thường.

邀请信 /yāoqǐng xìn/: Thư mời.

感谢信 /gǎnxiè xìn/: Thư cảm ơn.

Một số ví dụ về văn bản thương mại trong tiếng Trung:

1. 今天我会教你们写一些重要的商业文件.

/jīntiān wǒ huì jiào nǐmen xiě yīxiē zhòngyào de shāngyè wénjiàn/

Hôm nay tôi sẽ dạy các bạn viết một số văn bản thương mại quan trọng.

2. 报价单是重要的商业文件.

/bàojià dān shì zhòngyào de shāngyè wénjiàn/

Thư báo giá là một văn bản thương mại quan trọng.

3. 商业文件包括报价单, 销售合约, 商业发票.

/shāngyè wénjiàn bāokuò bàojià dān, xiāoshòu héyuē, shāngyè fāpiào/

Văn bản thương mại bao gồm: thư báo giá, hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - văn bản thương mại trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm