Home » Từ vựng tiếng Hàn về điện thoại
Today: 2024-11-21 21:28:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về điện thoại

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Điện thoại giúp cho mọi người kết nối với nhau trên khắp thế giới, ngoài ra còn là công cụ đắc lực cho con người như hỗ trợ thanh toán các dịch vụ online mua sắm, thanh toán điện nước.

Điện thoại trong tiếng Hàn là 전화 (jonhwa). Là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin, là thiết bị viễn thông liên lạc có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ.

Trong xã hội hiện nay thì điện thoại trở thành một vật bất ly thân của con người vì có nhiều tính năng liện lợi ngoài việc liên lạc còn có thể giải trí, chơi game, nghe nhạc, chụp ảnh, ghi chép, lưu trữ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về điện thoại:

디스플레이 /diseupeullei/: MànTừ vựng tiếng Hàn về điện thoại hình.

전화 키보드 /jeonhwa kibodeu/: Bàn phím điện thoại.

배경화면 /bae gyeong hwa yeon/: Màn hình nền.

램 /laem/: RAM

운영체제 /un-yeongcheje/: Hệ điều hành.

케이스 /keisei/: Vỏ ngoài.

헤드셋 /hedeuses/: Tai nghe.

범퍼케이스 /beompeokeiseu/: Vỏ ốp viền.

배터리 /baeteoli/: Pin.

카메라 /kamela/: Máy ảnh.

프로세서 /peuloseseo/: Bộ vi xử lý CPU.

유심 /yusim/: Sim điện thoại.

영상통화 /yongsangtonghwa/: Cuộc gọi video.

음성전화 수신 /eumsongjonhwa susin/: Cuộc gọi nhận.

부재중 전화 /bujaejung jonhwa/: Cuộc gọi nhỡ.

벨소리 /belsori/: Nhạc chuông.

알림 /alrim/: Thông báo.

음성전화 발신 /eumsongjonhwa balsin/: Cuộc gọi đi.

할인요금 /harinnyogeum/: Cước khuyến mãi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về điện thoại.

Bạn có thể quan tâm