Home » Môi trường tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:12:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Môi trường tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/04/2022)
           
Môi trường tiếng Hàn là 환경, phiên âm là hwankyeong. Môi trường là không gian sống của con người và các loài sinh vật.

Môi trường trong tiếng Hàn là 환경, phiên âm là hwankyeong. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề môi trường:

1.지구 (jigu): Trái đất.

2.지구 온난화 (jiguonnanhwa): Trái Đất nóng lên.

3.기상 이변 (kisangihbyeon): Biến đổi khí hậu.

4.자연을 보호하다 (jayeoneulbohohada): Bảo vệ thiên nhiên.

5.생태계 (saengthaekye): Hệ sinh thái.

6.환경오염 (hwankyeongohyeom): Ô nhiễm môi trường.

7.에너지를 절약하다 (ehneojireuljeolyakhada): Tiết kiệm năng lượng.

8.재활용 (jaehwalyong): Tái sử dụng.

9.쓰레기를 분리하다 (seurekireulbunrihada): Phân loại rác thải.

10.보존하다 (bochonhada): Bảo tồn.

Môi trường tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu ví dụ liên quan đến chủ đề môi trường:

1.환경오혐이 심각해지고 있다.

(hwangyongohyomi simgakaejigo ittta.)

Ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng hơn.

2.환경을 보호하는 것은 바로 우리 자신을 보호하는 것이다.

(hwangyongeul bohohaneun goseun baro uri jasineul bohohaneun gosida.)

Việc bảo vệmôi trường chính là việc bảo vệ bản thân chúng ta.

3.환경은 인간의 삶과 생산 활동에 필요한 자원을 제공하는 곳이다.

(hwangyongeun ingane samgwa saengsan hwaldonge piryohan jawoneul jegonghaneun gosida.)

Môi trường là nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – môi trường tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm