Home » Đồ cúng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 20:23:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ cúng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/08/2022)
           
Đồ cúng trong tiếng Trung là 祭品 /jì pǐn, đồ cúng là những vật phẩm được con cháu bày biện trên bàn thờ. Mỗi vật phẩm đều mang một ý nghĩa riêng biệt. 

Đồ cúng trong tiếng Trung là 祭品 /jì pǐn/, đồ cúng là những vật phẩm được các gia đình sẽ sắm sửa và trang trí trên bàn thờ, là một phần không thể thiếu trong phong tục thờ cúng tổ tiên.

Một số từ vựng về đồ cúng trong tiếng Trung:

粽子 /zòngzi/: Bánh chưng.

糍粑 /cíbā/: Bánh giầy.

祖先 /zǔxiān/: Tổ tiên.

神圣 /shénshèng/: Thiêng liêng.

祭祀 /jì sì/: Cúng tế.Đồ cúng trong tiếng Trung là gì

忌辰 /jì chén/: Ngày giỗ.

五果盘 /wǔ guǒ pán/: Mâm ngũ quả.

烧纸钱 /shāo zhǐqián/: Đốt vàng mã.

功恩 /gōng ēn/: Công ơn.

地宫 /dìgōng/: Lăng mộ.

Một số ví dụ về đồ cúng trong tiếng Trung:

1.他的地宫 在哪里? 

/ tā de dì gōng zài nǎ lǐ ?/

Lăng mộ của ông ấy ở đâu?

2. 五果盘包括什么水果?

/wǔ guǒ pán bāo kuò shén me shuǐ guǒ?/

Mâm ngũ quả gồm những loại trái cây nào?

3.多亏了祖先的恩惠. 才有了今天。 

/duō kuī le zǔ xiān de ēn huì, cái yǒu le jīn tiān./

Nhờ ân huệ của tổ tiên chúng ta mới có ngày hôm nay.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đồ cúng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm