Home » Từ vựng tiếng Hàn về hiệu thuốc
Today: 2024-07-03 08:34:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hiệu thuốc

(Ngày đăng: 20/09/2022)
           
Hiệu thuốc trong tiếng Hàn là 약국/yaggug/. Là nơi cung cấp thuốc đảm bảo chất lượng, đầy đủ thông tin và đồng thời phải tư vấn cho người dùng và theo dõi việc sử dụng thuốc của họ.

Hiệu thuốc trong tiếng Hàn là 약국/yaggug/. Là một cơ sở bán lẻ dược phẩm và một số sản phẩm liên quan khác. 

Một số từ vựng về hiệu thuốc trong tiếng Hàn:

가루약/galuyag/: thuốc bột.

문지르다/munjileuda/: kỳ cọ, lau chùi.

진찰하다/jinchalhada/: khám bệnh.

수면제/sumyeonje/: thuốc ngủ.

알약/al-yag/: thuốc viên.Từ vựng tiếng Hàn về hiệu thuốc

약 처방전/yag cheobangjeon/: toa thuốc.

연고/yeongo/: thuốc mỡ.

소화제/sohwaje/: thuốc tiêu hóa.

소독약/sodog-yag/: thuốc sát trùng.

부작용/bujag-yong/: tác dụng phụ.

증상/jeungsang/: triệu chứng.

소화가 안 되다/sohwaga an doeda/: không được khử trùng.

임신을 하다/imsin-eul hada/: có thai.

반창고를 붙이다/banchang-goleul but-ida/: băng dán cá nhân.

약이 잘 들다/yag-i jal deulda/: hợp với thuốc.

Một số câu ví dụ về hiệu thuốc trong tiếng Hàn:

1/ 의사가 3가지 약의 처방전을 써주었다.

/uisaga segaji yage chobangjoneul ssojuottta/

Bác sĩ đã viết cho tôi 3 đơn thuốc.

2/친구는 몸이 약해서 병원과 약국에 자주 다녔다.

/chinguneun momi yakaeso byongwongwa yakkkuge jaju danyottta/

Bạn tôi yếu nên thường xuyên đến bệnh viện và hiệu thuốc.

3/민준은 오늘 이마에 반창고를 붙이고 학교에 왔다.

/minjuneun oneul imae banchanggoreul buchigo hakkkyoe wattta/

Hôm nay Minjun đã dán băng y tế trên trán rồi đi học.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về hiệu thuốc.

Bạn có thể quan tâm