Home » Từ vựng tiếng Hàn về liên lạc
Today: 2024-11-21 21:46:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về liên lạc

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Liên lạc 연락하다 (yeonlakhata) là truyền tải thông tin, có vai trò làm công tác đưa tin, truyền tin cho nhau từ nơi này đến nơi khác để liên kết các mối quan hệ hoặc truyền đạt, đưa tin tức, mệnh lệnh, báo cáo. 

Công nghệ ngày càng tiên tiến, hiện nay có rất nhiều phương thức liên lạc khác nhau.

Liên lạc bằng điện thoại, thư tín, thư điện tử đặc biệt là liên lạc kết nối với nhau bằng mạng xã hội.

Một số từ vựng tiếng Hàn về liên lạc:

전화대화 (cheonhwatehwa):Cuộc đàm thoại điện thoại.

휴대폰, 핸드폰, 이동전화 (hyutebeon, henteubeon, itongcheonhwa): Điện thoại di động.

공중전화 (kongchongchonhwa): Điện thoại công cộng.

스마트폰 (seumathupeun): Điện thoại thônTừ vựng tiếng Hàn về liên lạcg minh (smartphone).

일반폰 (ilbanpeun): Điện thoại thường.

탁상전화 (thaksangcheonhwa): Điện thoại để bàn.

통화 (thonghwa): Cuộc nói chuyện.

요금제 (yokeumchae): Cước phí điện thoại.

국내전화 통화료 (kuknaecheonhwa thonghwaryu): Cước phí gọi trong nước.

음성통화 (eumseongthonghwa): Cuộc gọi thoại. 

영상통화 (yeongsangthonghwa): Cuộc gọi video.

부재중 전화 (buchaecheong cheonhwa): Cuộc gọi nhỡ.

음성전화 발신 (eumseongcheonhwa): Cuộc gọi đi.

음성전화 수신 (eumsongcheonhwa susin): Cuộc gọi nhận.

전화하다 (cheonhwahata): Gọi điện thoại.

통화기록 (thonghwakiruk): Danh sách cuộc gọi.

문자메시지 (munchamaesichi): Tin nhắn văn bản.

음성메시지 (eumseongmaesichi): Tin nhắn thoại.

편지 쓰기 (pyeongchi sseuki): Viết thư.

편지하다 (pyeongchihata): Gửi thư.

편지를 건네주다 (pyeonchirul keonnaechuta): Đưa thư.

송신하다 (songsinhata): Truyền tín hiệu.

우체부 (ujaebu): Người đưa thư.

소셜네트워크 (soseolnaetheuwoekeu): Mạng xã hội.

이메일 (imaeil): Email.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về liên lạc.

Bạn có thể quan tâm