Home » Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên
Today: 2024-11-21 17:13:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Thiên nhiên trong tiếng Trung là 大自然 (Dà zìrán). Thiên nhiên hay còn được gọi là tự nhiên, thế giới vật chất vũ trụ bao la. Nó bao gồm tất cả các dạng vật chất và năng lượng tồn tại từ cấp độ bé đến lớn.

Thiên nhiên trong tiếng Trung là 大自然 (Dà zìrán). Nói theo cách đơn giản, thông dụng thì thiên nhiên bao gồm tất cả những gì bao quanh con người mà không do bàn tay con người tạo nên. Thiên nhiên bao gồm không khí, khí hậu, nguồn nước, nguồn tài nguyên thiên nhiên, nguồn động thực vật, các yếu tố địa lý, địa hình…

Một số từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên:

水灾 /shuǐzāi/: Lũ lụt.

花 /huā/: Hoa.

雾 /wù/: Sương mù.Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên

森林 /sēnlín/: Rừng rậm.

草 /cǎo/: Cỏ.

地面 /dìmiàn/: Mặt đất.

湖 /hú/: Hồ.

岛 /dǎo/: Đảo.

冰 /bīng/: Băng.

小山 /xiǎoshān/: Đồi núi.

天空 /tiānkōng/: Bầu trời.

海 /hǎi/: Biển.

石 /shí/: Đá.

植物 /zhíwù/: Thực vật.

月亮 /yuè·liang/: Mặt trăng.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên.

Bạn có thể quan tâm