Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ ăn Nhật Bản
Today: 2024-11-21 22:25:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ ăn Nhật Bản

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Đồ ăn Nhật Bản trong tiếng Nhật là 日本料理 (Nihon ryouri). Đồ ăn Nhật Bản từ lâu đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới không chỉ nhờ vào hương vị mà còn bởi mang đậm nét đặc trưng văn hóa sứ sở hoa anh đào.

Đồ ăn Nhật Bản trong tiếng Nhật là 日本料理 (Nihon ryouri). Dù đã đến Nhật Bản hay chưa thì chắc bạn cũng đã từng nghe đến tên gọi của các món ăn như sushi, sashimi hay mì Ramen.

Đây đều là những món ăn tiêu biểu của ẩm thực Nhật Bản trên toàn thế giới và là niềm tự hào của người Nhật.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ ăn Nhật Bản:

食べ物 (Tabe mono): Thức ăn.

お八つ (Oyatsu): Snack.

弁当  (Bentou): Hộp Ăn trưa.

御飯 (Gohan): Bữa cơm.

刺身  (Sashimi): Cá thái lát.

寿司 / 鮨 / 鮓  (Sushi): Sushi.

日本料理  (Nihon ryouri): Đồ ăn Nhật Bản.

天婦羅 Tenpura): Tempura.

牛丼 (Gyuu don): Cơm đầy với thịt bò và rau.

親子丼  (Oyako don): Cơm đầy với gà luộc và trứng.

天丼  (Tendon): Cơm với Tôm và cá chiên.

鰻丼  (Unagi don): Cơm lươn Nhật.

カレーライス (Kare- raisu): Cơm cà ri.

鋤焼き (Suki yaki): Lẩu thịt bò nấu với rau khác nhau.

鉄板焼き (Teppan yaki): Thịt nướng.

焼き鳥 (Yaki tori): Gà nướng.

蛸焼き ( (Tako yaki): Bánh bạch tuột nướng.

しゃぶしゃぶ (Shabu shabu): Lẩu Nhật Bản.

味噌汁 (Miso shiru): Súp Miso.

ラーメン (Ra-men): Ramen.

 餡パン  (Anpan): Bún Nhật.

Một số câu ví dụ từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ ăn Nhật Bản:

1. 刺身が食べられますか.

(Sashimi ga tabe raremasu ka).

Bạn có ăn được sashimi không?

2. 日本料理を食べたことがあってみますか.

(Nihonryōri o tabeta koto ga atte mimasu ka).

Bạn đã từng ăn thử đồ ăn Nhật Bản chưa?

3. 学校に持て行く弁当を作っております.

(Gakkō ni mote yuku bentō o tsukutte orimasu).

Tôi làm sẵn cơm trưa để mang đến trường.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ ăn Nhật Bản.

Bạn có thể quan tâm