| Yêu và sống
Mở tài khoản ngân hàng trong tiếng Hàn là gì
Mở tài khoản ngân hàng 은행 계좌를 개설하다 (eunhaeng gyejwareul gaesolhada) là một trong những bước đầu tiên để bạn tự chủ và quản lý về tài chính. Có 4 loại tài khoản ngân hàng, mỗi loại đều có đặc điểm và cách sử dụng riêng biệt.
Một số từ vựng về mở tài khoản ngân hàng trong tiếng Hàn:
1.창구 (changku): Quầy giao dịch.
2.고객 (koghec): Khách hàng.
3.통장 (tôngchang): Số tài khoản.
4.계좌를 개설하다 (eunhaeng gyejwareul gaesolhada): Mở tài khoản ngân hàng.
5.송금하다 (songgumhada): Chuyển tiền sang tài khoản khác.
6.입금하다 (ipkumhada): Gửi tiền tiết kiệm.
7.번호표 (ponhopyo): Phiếu đợi có đánh số thứ tự.
8.수수료 (susuryo): Lệ phí.
Một số ví dụ về mở tài khoản ngân hàng trong tiếng Hàn:
1.제 은행 계좌 번호는 기억하기 쉬워요.
(je eunhaeng gyejwa bonhoneun giokagi swiwoyo).
Số tài khoản ngân hàng của tôi dễ nhớ.
2.어제 은행 계좌를 개설했어요.
(oje eunhaeng gyejwareul gaesolhaessoyo).
Hôm qua tôi đã mởtài khoản ngân hàng.
3.아버지께서 어머니 계좌로 돈을 송금해 달라고 하셨어요.
(abojikkeso omoni gyejwaro doneul songgeumhae dalrago hasyossoyo).
Bố tôi đã nhờ chuyển tiền vào tài khoản của mẹ.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Mở tài khoản ngân hàng trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn