Home » Từ vựng tiếng Hàn về thư viện
Today: 2024-11-24 22:37:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thư viện

(Ngày đăng: 17/04/2022)
           
Thư viện trong tiếng Hàn là 도서관 (phiên âm là toseokwan), là một kho tàng sưu tập những đầu sách đa dạng khác nhau. Cung cấp nhiều tài liệu cho học sinh, sinh viên trong việc nghiên cứu học thuật.

Thư viện trong tiếng Hàn là 도서관 (toseokwan), được xây dựng và bảo quản bởi nhà nước, công ty hay một tổ chức cá nhân.

Thư viện hoạt động như một kho tàng kiến thức cung cấp nhiều đầu sách và tài liệu đa dạng khác nhau. Phục vụ nhu cầu của những người nghiên cứu học thuật. Đặc biệt là học sinh, sinh viên có nhu cầu tìm hiểu và tự học.

Với nhu cầu hiện đại hóa, ngoài những thư viện có tại các cơ sở công cộng thì ngày nay thư viện còn tích cực tạo ra những nền tảng thư viện điện tử để tiết kiệm thời gian di chuyển và dễ dàng tiếp cận đến nhiều đối tượng đọc sách hơn.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thư viện:

책장 (jekchang): Bàn học.

책 (jek): Sách.

명함케이스 (myonghamkaeisu): Hộp danh thiếp.

Từ vựng tiếng Hàn về thư viện안락의자 (anrakeucha): Ghế bành.

소파 (sopa): Sofa.

컴푸터 (keomputho): Máy vi tính.

복사기 (buksaki): Máy photo.

책상 (jeksang): Bàn học.

사전 (sacheon): Từ điển.

신문 (sinmeun): Tờ báo.

디브이디 (tibeuiti): Đĩa DVD.

지구본 (chikubun): Quả địa cầu.

램프 (rempeu): Đèn.

신문 진열대 (sinmun chinyeonltae): Kệ báo, giá báo.

안내 데스크 (annae tesuku): Quầy thông tin.

대출/반납 데스크 (tejul/bannab teseuku): Bàn tiếp nhận trả lại.

사무 용의자 (samu yeongeuija): Ghế văn phòng.

공책 (kongjaek): Quyển vở.

개인용 공부 책상 (kaeinyeong kongbu jaeksang): Bàn học cá nhân.

연장하다 (yeonjanghata): Gia hạn.

책을 빌리다 (chaekeul bilrita): Mượn sách.

책을 찾다 (chaekeul chakta): Tìm sách.

책을 잃어 버리다 (chaekeul illo borita): Bỏ quên sách.

책을 돌려주다 (chaekeul tolryeojuta): Trả lại sách.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – từ vựng tiếng Hàn về thư viện.

Bạn có thể quan tâm