| Yêu và sống
Thương hiệu mỹ phẩm tiếng Trung là gì
Mỹ phẩm tên tiếng Trung là 化妆品 /huà zhuāng pǐn/ là những sản phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo. Hầu như mỹ phẩm được thiết kế để dùng cho mặt và tóc. Mỹ phẩm thường được thoa lên mặt để làm nổi bật diện mạo.
Các từ vựng tiếng Trung về thương hiệu mỹ phẩm:
碧柔 /bì róu/: Biore.
佳雪 /jiā xuě/: Cathy.
清扬 /qīng yáng/: Clear.
化妆品 / huà zhuāng pǐn/: Mỹ phẩm.
玉兰油 /yùlányóu/: Olay.
欧莱雅 /ōuláiyǎ/: L’oréal.
妮维雅 /nīwéiyǎ/: Nivea.
旁氏 /pángshì/: Ponds.
美宝莲 /měibǎolián/: Maybelline.
化妆用品 /huàzhuāng yòngpǐn/: Hộp mỹ phẩm.
多芬 /duō fēn/: Dove.
高丝 /gāosī/: Kose.
新碧 /xīn bì/: Sunplay.
薇姿 /wēizī/: Vichy.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về thương hiệu mỹ phẩm:
1/ 我想买欧莱雅的眼霜,听说效果蛮好的.
/Wǒ xiǎng mǎi ōuláiyǎ de yǎnshuāng, tīng shuō xiàoguǒ mán hǎo de/.
Tôi muốn mua kem dưỡng mắt của L'Oreal, nghe nói hiệu quả khá tốt.
2/ 我从来没有化妆因而对化妆品没有什么了解.
/Wǒ cónglái méiyǒu huàzhuāng yīn'ér duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shé me liǎojiě/.
Tôi chưa bao giờ trang điểm nên không biết nhiều về mỹ phẩm.
3/ 这是玉兰油的防晒霜,质量很好.
/Zhè shì yùlányóu de fángshài shuāng, zhìliàng hěn hǎo/.
Đây là kem chống nắng của Olay, chất lượng rất tốt.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thương hiệu mỹ phẩm tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn