Home » Bảo tàng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:01:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo tàng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/06/2022)
           
Bảo tàng trong tiếng Hàn là 박물관 (bagmulgwan). Là nơi trưng bày các hiện vật, tài liệu lịch sử thời xa sưa của nhân loại, có liên quan đến lịch sử, văn hóa của một dân tộc hay một giai đoạn nào đó của dân tộc.

Bảo tàng trong tiếng Hàn là 박물관 (bagmulgwan). Bảo tàng lớn nhất của Hàn Quốc là bảo tàng quốc gia, bảo tàng được chia thành 3 tầng trưng bày các hiện vật như ngôi chùa, tháp đền lồng và bia đá, ngoài ra tầng trệt có thêm công viên, vườn cây, hồ bơi và thác nước.

Một số từ vựng về bảo tàng trong tiếng Hàn

박물관 (bagmulgwan): Viện bảo tàng.

여행 가이드 (yeohaeng gaideu): Hướng dẫn viên.

전시실 (jeonsisil): Phòng trưng bày.Bảo tàng trong tiếng Hàn là gì

문화적 (munhwajeog): Mang tính văn hóa.

기념품 (ginyeompum): Đồ lưu niệm.

입구 (ibgu): Lối vào.

떠돌다 (tteodolda): Đi lang thang.

입장료 (ibjanglyo): Phí vào cửa.

선물 가게 (seonmul gage): Cửa hàng quà tặng.

문화 유산 (munhwa yusan): Di sản văn hóa.

역사 문서 보관 장소 (yeogsa munseo bogwan jangso): Nơi giữ lại tài liệu lịch sử.

원주민 문화 (wonjumin munhwa): Văn hóa bản xứ

죽마 집 (jugma jib): Nhà sàn.

탑 (tab): Chùa.

공동 주택 (gongdong jutaeg): Nhà rông.

Một số mẫu câu về bảo tàng trong tiếng Hàn:

1. 한국에서 가장 큰 박물관은 국립 박물관입니다.  

/hangug-eseo gajang keun bagmulgwan-eun guglib bagmulgwan-ibnida./

Bảo tàng lớn nhất hàn quốc là bảo tàng quốc gia. 

2. 박물관에는 고대 유물이 전시되어 있습니다.

/bagmulgwan-eneun godae yumul-i jeonsidoeeo issseubnida./

Bảo tàng trưng bày các hiện vật cổ.

3. 박물관에 가기 전에 티켓을 구입하세요.

/bagmulgwan-e gagi jeon-e tikes-eul gu-ibhaseyo./

Trước khi đến bảo tàng hãy mua vé.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Bảo tàng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm