Home » Cảng biển trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 00:25:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảng biển trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/04/2022)
           
Cảng biển trong tiếng Hàn là 항구/hanggu/, là khu vực neo đậu của các tàu thuyền đánh cá hay các du thuyền phục vụ du lịch hoặc đưa đón người từ đất liền ra đảo.

Cảng biển trong tiếng Hàn là 항구/hanggu/, là khu vực bao gồm vùng đất cảng, vùng nước cảng.

Cảng biển được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác.

Cảng biển trong tiếng Hàn là gì

Các từ vựng liên quan đến cảng biển trong tiếng Hàn:

배/bae/: Tàu.

프로펠러/peuropelleo/: Chân vịt.

구명보트/gumyeongboteu/: Mái chèo.

닻/dat/: Mỏ neo.

레이더/reideo/: Rada.

뱃머리/baetmeori/: Đầu tàu/Mũi tàu.

갑판/gappan/: Boong tàu.

선실/seonsil/: Phòng trên tàu.

선체/seonchê/: Thân tàu.

고물, 선미/gomul, seon mi/: Đuôi tàu.

뒷갑판/dwitgappan/: Boong sau.

여객선/yeogaekseon/: Khoang hành khách.

부두/budu/: Cầu tàu.

등대/deungde/: Đèn biển hải đăng.

방파제/bangpache/: Đê chắn sóng.

화물/hwamul/: Hàng hóa.

닻줄/datjul/: Dây neo.

기관실/gigwansil/: Khoang máy.

키, 방향키/ki, banghyangki/: Bánh lái.

유람선/yuramseon/: Tàu du lịch.

어선/eoseon/: Tàu đánh cá.

화물선/hwamulseon/: Tàu chở hàng.

해안경비대/haean gyeongbidae/: Hải quân.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cảng biển trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm