| Yêu và sống
Cảng biển trong tiếng Hàn là gì
Cảng biển trong tiếng Hàn là 항구/hanggu/, là khu vực bao gồm vùng đất cảng, vùng nước cảng.
Cảng biển được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác.
Các từ vựng liên quan đến cảng biển trong tiếng Hàn:
배/bae/: Tàu.
프로펠러/peuropelleo/: Chân vịt.
구명보트/gumyeongboteu/: Mái chèo.
닻/dat/: Mỏ neo.
레이더/reideo/: Rada.
뱃머리/baetmeori/: Đầu tàu/Mũi tàu.
갑판/gappan/: Boong tàu.
선실/seonsil/: Phòng trên tàu.
선체/seonchê/: Thân tàu.
고물, 선미/gomul, seon mi/: Đuôi tàu.
뒷갑판/dwitgappan/: Boong sau.
여객선/yeogaekseon/: Khoang hành khách.
부두/budu/: Cầu tàu.
등대/deungde/: Đèn biển hải đăng.
방파제/bangpache/: Đê chắn sóng.
화물/hwamul/: Hàng hóa.
닻줄/datjul/: Dây neo.
기관실/gigwansil/: Khoang máy.
키, 방향키/ki, banghyangki/: Bánh lái.
유람선/yuramseon/: Tàu du lịch.
어선/eoseon/: Tàu đánh cá.
화물선/hwamulseon/: Tàu chở hàng.
해안경비대/haean gyeongbidae/: Hải quân.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cảng biển trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn