Home » Từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc
Today: 2024-11-24 00:37:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc

(Ngày đăng: 18/07/2022)
           
Rạp xiếc là địa điểm tổ chức những chương trình xiếc, thu hút người xem bởi sự mạo hiểm, khéo léo về kỹ năng, kỹ xảo trình diễn và vẻ đẹp tạo hình sân khấu của cả con người và động vật.

Rạp xiếc trong tiếng Trung là 杂技 (zájì). Rạp xiếc còn gọi là tạp kỹ, là nghệ thuật biểu diễn các động tác leo trèo, nhảy, nhào lộn, uốn dẻo một cách đặc biệt tài tình, khéo léo của người, thú.

Một số từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc:

1. 走钢丝 (zǒugāngsī): Đi trên dây.

2. 自行车飞车走壁 (zìxíngchē fēichē zǒu bì): Xe đạp bay qua tường.

3. 侏儒演员 (zhūrú yǎn yuán): Diễn viên lùn.Từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc

4. 转碟 (zhuǎn dié): Quay đĩa.

5. 杂技 (zájì): Rạp xiếc.

6. 帐篷支柱 (zhàngpéng zhīzhù): Cột liều.

7. 杂耍演员 (záshuǎ yǎnyuán): Diễn viên trò.

8. 杂耍剧场 (záshuǎ jùchǎng): Nhà hát trò.

9. 杂技艺术 (zájìyìshù): Nghệ thuật xiếc.

10. 杂技演员 (zájì yǎnyuán): Diễn viên xiếc.

11. 杂技团乐队 (zájì tuán yuèduì): Ban nhạc đoàn xiếc.

12. 杂技团 (zájì tuán): Đoàn xiếc.

13. 演出主持人 (yǎnchū zhǔchí rén): Người chủ trì biểu diễn.

14. 跳板 (tiàobǎn): Cầu nhẩy.

Một số ví dụ tiếng Trung về rạp xiếc:

1. 杂技演员的表演获得满堂采.

(zájì yǎnyuán de biǎoyǎn huòdé mǎntáng cǎi).

Màn biểu diễn của người diễn rạp xiếc được hết lời khen ngợi.

2. 谈话应当象杂技表演.

(tánhuà yīngdāng xiàng zájì biǎoyǎn).

Cuộc nói chuyện giống như biểu diễn rạp xiếc.

3. 我们今天晚上节目中最精彩的是中国杂技表演.

(wǒmen jīntiān wǎnshàng jiémù zhōng zuì jīngcǎi de shì zhōngguó zájì biǎoyǎn).

Điểm nhấn trong chương trình của chúng ta tối nay là màn biểu diễn rạp xiếc của Trung Quốc.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc.

Bạn có thể quan tâm