Home » Kem lạnh tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 10:43:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kem lạnh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/09/2022)
           
Kem lạnh tiếng Trung là 冰淇淋 /bīngqílín/. Kem lạnh là món ăn ngọt dạng đông lạnh được làm từ các sản phẩm từ sữa như sữa và thường được kết hợp với các loại trái cây và các hương vị khác như vani, chocolate.

Kem lạnh tiếng Trung là 冰淇淋 /bīngqílín/. Kem lạnh là món ăn ngọt dạng đông lạnh được làm từ các sản phẩm từ sữa như sữa và thường được kết hợp với các loại trái cây và các hương vị khác như vani, chocolate….

Kem được làm ngọt bằng đường hoặc các chất ngọt có thể thay thế đường (sữa, mật ong…). Hỗn hợp này được khuấy đều trong môi trường chân không (không có không khí) và có nhiệt độ thấp để tránh tạo thành những tinh thể băng. Kết quả là kem ở dạng mịn, xốp.

Một số từ vựng về Kem lạnh trong tiếng Trung:

甜食 /tiánshí/: Đồ ăn ngọt.

蛋卷冰淇淋 /dànjuǎnbīngqílín/: Kem ốc quế.Kem lạnh tiếng Trung là gì

美味可口的 /měiwèikěkǒude/: Thơm ngon hợp khẩu vị.

脱脂奶粉 /tuōzhīnǎifěn/: Sữa bột không béo.

奶粉 /nǎifěn/: Sữa bột.

香草冰淇淋 /xiāngcǎobīngqílín/: Kem có hương thơm.

Một số ví dụ về Kem lạnh trong tiếng Trung:

1. 这薄荷巧克力碎片冰淇淋很好吃。

/Zhè bòhé qiǎokèlì suìpiàn bīngqílín hěn hào chī/

Món kem chocolate chip bạc hà này rất ngon.

2. 我想买一支冰淇淋。

/Wǒ xiǎng mǎi yī zhī bīngqílín./

Tôi muốn mua một cây kem.

3. 我昨天吃了三个蛋卷冰淇淋。

/Wǒ zuótiān chīle sān gè dàn juǎn bīngqílín./

Tôi đã ăn ba cây kem ốc quế ngày hôm qua.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Kem lạnh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm