Home » Tháng cô hồn trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-22 05:18:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tháng cô hồn trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 14/08/2022)
           
Tháng cô hồn trong tiếng trung là 鬼月 /Guǐ yuè/, là tháng 7 âm lịch hằng năm bắt đầu từ ngày 1/7 âm lịch đến hết ngày 29/7 âm lịch.

Tháng cô hồn trong tiếng trung là 鬼月 /Guǐ yuè/, còn gọi là tháng “xá tội vong nhân” có nguồn gốc từ Đạo giáo Trung Quốc. 

Một số từ vựng về tháng cô hồn trong tiếng Trung:

农历/nónglì/: Âm lịch.

七月/qī yuè/: Tháng 7.

初一/chū yī/: Mùng 1.Tháng cô hồn trong tiếng trung là gì

民俗传说/Mínsú chuánshuō/: Truyền thuyết dân gian.

鬼门关/guǐménguān/: Quỷ môn quan; cửa âm phủ. 

饿鬼/è guǐ/:  Ngạ quỷ(Phật giáo).

阴阳/yīnyáng/: Âm dương.

普渡/pǔ dù/: Phổ độ; cứu rỗi chúng sinh.

拜祭/bài jì/: Thờ cúng.

禁忌/jìnjì/: Cấm kỵ; cấm đoán.

Một số ví dụ giao tiếp về tháng cô hồn trong tiếng Trung:

1/ 这个月是鬼月,中国人觉得如果你在鬼月吹口哨,鬼会跟你回家。

/Zhège yuè shì guǐ yuè, zhōngguó rén juédé rúguǒ nǐ zài guǐ yuè chuī kǒushào, guǐ huì gēn nǐ huí jiā/.

Tháng này là tháng cô hồn, người Trung Quốc cho rằng nếu bạn thổi còi trong tháng cô hồn, thì ma quỷ sẽ về nhà với bạn.

2/ 他在供案上摆放了各种供品,然后开始跪拜祭祀。

/Tā zài gòng àn shàng bǎi fàngle gè zhǒng gòngpǐn, ránhòu kāishǐ guìbài jìsì/.

Anh ta đặt nhiều lễ vật khác nhau lên trên chiếc hộp giải tội, và sau đó bắt đầu quỳ xuống và thờ cúng.

3/ 鬼月的禁忌也很多,不穿带自己名的衣服、不拍别人肩膀等等。

/Guǐ yuè de jìnjì yě hěnduō, bù chuān dài zìjǐ míng de yīfú, bù pāi biérén jiānbǎng děng děng/.

Trong tháng cô hồn cũng có nhiều điều kiêng kỵ như không mặc quần áo mang tên mình, không vỗ vai người khác, v.v.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tháng cô hồn trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm