Home » Xây dựng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:37:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xây dựng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/04/2022)
           
Xây dựng trong tiếng Hàn là 건설하다, phiên âm (gonsolhada). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công các công trình và cơ sở hạ tầng và ngành xây dựng luôn giữ vai trò đặc biệt quan trọng.

Xây dựng trong tiếng Hàn là 건설하다, phiên âm (gonseolhada). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công các công trình và cơ sở hạ tầng. Ngành xây dựng luôn giữ vai trò đặc biệt quan trọng, là nhân tố quyết định quy mô, trình độ kỹ thuật của nền kinh tế. 

Các hoạt động, công trình trong ngành xây dựng yêu cầu thiết kế tiêu chuẩn thi công phù hợp với công trình đề ra trong dự án.

Một số từ vựng tiếng Hàn về xây dựng:

방습거울 (bangseubgeoul): Kính chống ẩm.

비닐 페인트 (binil peinteu): Sơn ni lông.

경첩 (gyongchop): Bản lề cửa, khớp nối.

도기 질타일 (dogi jiltail): Gạch sứ.

화강석 붙임 (hwagangsok buchim): Gắn đá hoa cương.

자기 질타일 (jagi jiltail):Gạch men.

타일 압착붙 (tail apchakpput): Gắn, nèn gạch.

바탕 고르기 (batang goreugi): San nền.

벽돌 소운반 (byokttol sounban): Vận chuyển gạch.

콘크리트 방수턱 (konkeuriteu bangsutok): Nền xi măng chống thấm.

챌판 (chaelpan): Ván cầu thang.

강재 (gangjae): Vật liệu sắt, thép.

피벗 힌지 (pibot hinji): Bản lề trụ.

토대 (todae): Móng, nền, móng nhà.

Xây dựng tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu tiếng Hàn về xây dựng:

1. 콘크리트 방수턱를 만들어주세요.

(bangsu simenteu beiseuleul mandeul-eojuseyo.)

Làm cho tôi loại nền xi măng chống thấm.

3. 완전한 집을 짓는 데는 많은 시간이 걸립니다.

(wanjeonhan jib-eul jisneun deneun manh-eun sigan-i geollibnida.)

Việc xây dựng một ngôi nhà hoàn chỉnh cần rất nhiều thời gian.

3. 나에게 화강석 타일을 판매하십시오.

(na-ege daeliseog tail-eul panmaehasibsio.)

Bán cho tôi gạch đá hoa cương.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA – xây dựng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm