Home » Lễ tình nhân tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 19:46:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ tình nhân tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/05/2022)
           
Lễ tình nhân tiếng Trung là 情人节 (qíngrén jié). Lễ tình nhân là ngày lễ tình yêu đôi lứa, được đặt tên theo Thánh Valentine, một trong những vị Thánh đầu tiên tử vì đạo Kitô giáo.

Lễ tình nhân tiếng Trung là 情人节 (qíngrén jié). Vào ngày này những ai muốn bày tỏ tình cảm với người mình yêu thích có thể tặng quà hoặc tặng thiệp kèm theo lời tâm tình của bản thân.

Ngày lễ Valentine bắt đầu ở châu Âu nhưng ngày nay được tổ chức ở nhiều nơi khác, từ châu Á đến châu Mỹ và châu Phi. Ngay từ những ngày cuối năm, thị trường phục vụ ngày Valentine khắp nơi trên thế giới đã bắt đầu khởi động. 

Một số từ vựng liên quan đến Lễ tình nhân trong tiếng Trung:

约会 (yuēhuì): Hẹn hò.

巧克力 (qiǎokèlì): Sô-cô-la.

花  (huā): Hoa.

求婚 (qiúhūn): Cầu hôn.

玫瑰花 (méiguī huā): Hoa hồng.

表白 (biǎobái): Tỏ tình.

香水 (xiāngshuǐ): Nước hoa.

礼物 (lǐwù): Quà.

情人节 (qíngrén jié): Lễ tình nhân.

约 会 (yuē huì): Hẹn hò.

玫 瑰 (méi guī): Hoa hồng.

糖 果 (táng guǒ): Kẹo.

初 恋 (chū liàn): Tình đầu.

一 见 钟 情 (yī jiàn zhōng qíng): Tiếng sét ái tình.

Lễ tình nhân tiếng Trung là gìMột số mẫu câu liên quan đến Lễ tình nhân trong tiếng Trung:

1. 我会在这个情人节向她求婚.

/wǒ huì zài zhège qíngrén jié xiàng tā qiúhūn/.

Tôi sẽ cầu hôn cô ấy vào ngày lễ tình nhân này.

2. 这个情人节你想要什么礼物?

/zhège qíngrén jié nǐ xiǎng yào shénme lǐwù/?

Bạn muốn món quà gì trong ngày lễ tình nhân này?

3. 你想吃巧克力糖吗?

/nǐ xiǎng chī qiǎokèlì táng ma/?

Bạn có muốn ăn kẹo sô cô la không?

Bài viết được tổng hợp bởi đội  ngũ OCA - lễ tình nhân tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm