| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh
Nhà vệ sinh trong tiếng Hàn có tên là 화장실 (hwajangsil). Tùy theo cách thiết kế của gia chủ nhà vệ sinh có thế lớn nhỏ khác nhau tuy nhiên không thể thiếu các dụng cụ chuyên dụng, phụ vụ cho việc tắm rưa vệ sinh cá nhân của người dùng.
Thông thường khu vệ sinh được thiết kế chung với phòng tắm, nhưng cũng có thể được thiết kế riêng biệt giữa phòng tắm và phòng vệ sinh.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh:
거울 (geoul): Gương soi.
비누 (binu): Xà bông tắm.
샴푸 (syampu): Dầu gội đầu.
칫솔 (chis-sol): Bàn chải đánh răng.
치약 (chiyag): Kem đánh răng.
배수관 (baesugwan): Ống dẫn nước thải.
욕조 (yogjo): Bồn tắm.
욕실 캐비닛 (yogsil kaebinis): Tủ buồng tắm.
대야, 세면대 (daeya, semyeondae): Bồn rửa mặt.
찬물, 냉수 (chanmul, naengsu): Vòi nước lạnh.
소변기 (sobyeongi): Bồn cầu.
온수 (onsu): Vòi nước nóng.
슬리퍼 (seullipeo): Dép mang trong phòng tắm.
샤워기 (syawogi): Vòi hoa sen.
화장용지 (hwajang-yongji): Giấy vệ sinh.
작은 타월 (jag-eun tawol): Khăn lau tay.
욕실용 매트 (yogsil-yong maeteu): Thảm trong phòng tắm.
양치약 (yangchiyag): Nước súc miệng.
커튼 (keoteun): Màn che.
비누 그릇 (binu geuleus): Đĩa để xà bông.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA- Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn