Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh
Today: 2024-07-04 06:54:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Nhà vệ sinh trong tiếng Hàn có tên là 화장실 (hwajangsil). Là khu vực dùng để tắm rửa vệ sinh cá nhân sau một ngày làm việc mệt mỏi, mỗi nhà tắm có những kiểu cách riêng biệt tùy theo cách thiết kế của gia chủ.

Nhà vệ sinh trong tiếng Hàn có tên là 화장실 (hwajangsil). Tùy theo cách thiết kế của gia chủ nhà vệ sinh có thế lớn nhỏ khác nhau tuy nhiên không thể thiếu các dụng cụ chuyên dụng, phụ vụ cho việc tắm rưa vệ sinh cá nhân của người dùng. 

Thông thường khu vệ sinh được thiết kế chung với phòng tắm, nhưng cũng có thể được thiết kế riêng biệt giữa phòng tắm và phòng vệ sinh.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh:Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh

거울 (geoul): Gương soi.

비누 (binu): Xà bông tắm.

샴푸 (syampu): Dầu gội đầu.

칫솔 (chis-sol): Bàn chải đánh răng.

치약 (chiyag): Kem đánh răng.

배수관 (baesugwan): Ống dẫn nước thải.

욕조  (yogjo): Bồn tắm.

욕실 캐비닛 (yogsil kaebinis): Tủ buồng tắm.

대야, 세면대  (daeya, semyeondae): Bồn rửa mặt.

찬물, 냉수 (chanmul, naengsu): Vòi nước lạnh.

소변기  (sobyeongi): Bồn cầu.

온수 (onsu): Vòi nước nóng.

슬리퍼 (seullipeo): Dép mang trong phòng tắm.

샤워기 (syawogi): Vòi hoa sen.

화장용지 (hwajang-yongji): Giấy vệ sinh.

작은 타월  (jag-eun tawol): Khăn lau tay.

욕실용 매트 (yogsil-yong maeteu): Thảm trong phòng tắm.

양치약  (yangchiyag): Nước súc miệng.

커튼 (keoteun): Màn che.

비누 그릇 (binu geuleus): Đĩa để xà bông.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA- Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh.

Bạn có thể quan tâm