Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về điều tra
Today: 2024-07-01 06:48:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về điều tra

(Ngày đăng: 05/10/2022)
           
Điều tra trong tiếng Hàn là 조사 /josa/. Là hoạt động tố tụng hình sự do người và cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

Điều tra trong tiếng Hàn là 조사 /josa/. Điều tra là một hoạt động có mục đích khám phá sự thật khách quan cho nhu cầu của người.

Một số từ vựng về điều tra trong tiếng Hàn:

설문 조사/solmun josa/: khảo sát.

연구 기관/yongu gigwan/: cơ quan nghiên cứu.

연구팀/yongutim/: đội nghiên cứu.

나타나다/natanada/: xuất hiện.

대답하다/daedapada/: trả lời.

대비되다/daebidweda/: được so sánh.

드러나다/deuronada/: bộc lộ ra.

밝하다/balkada/: làm sáng tỏ.

분석되다/bunsokttweda/: được phân tích.

예상되다/yesangdweda/: được dự đoán trước.

예측되다/yecheukttweda/ được tiên đoán.

응답하다/eungdapada/: đối đáp.Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về điều tra

기소/giso/: khởi tố. 

대폭 늘어나다/daepok neuronada/: tăng mạnh.

만족도가 높다/manjokttoga noptta/: mức độ hài lòng cao.

Một số câu ví dụ vềđiều tra trong tiếng Hàn:

1/ 최근 실시한 설문 조사 결과 응답자의 60%가 그 계획에 찬성하는 것으로 나타났다.

/chwegeun silssihan solmun josa gyolgwa eungdapjjae yukssipposenteuga geu gyehwege chansonghaneun goseuro natanattta/

Theo kết quả khảo sát gần đây, 60% người tham gia khảo sát tán thành kế hoạch đó.

2/ 내력을 확실히 알기 위해 조사하다.

/naeryogeul hwakssilhi algi wihae josahada/

Điều tra cho rõ lai lịch.

3/ 자신의 생각을 명백히 밝히다.

/jasine saenggageul myongbaeki balkida/

Làm sáng tỏ rõ ràng suy nghĩ của bản thân.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về điều tra.

Bạn có thể quan tâm