Home » Bục giảng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:23:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bục giảng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/05/2022)
           
Bục giảng tiếng Hàn là 교단 (Kyodan), là một mảnh đồ nội thất trông giống như một mặt phẳng nghiêng . Chức năng của nó là hỗ trợ điểm số, sổ ghi chép hoặc loại tài liệu khác để người đó có thể đọc thoải mái.

Bục giảng tiếng Hàn là 교단 (Kyodan), là một nền tảng nhỏ mà một người có thể đứng để khán giả nhìn thấy, như khi phát biểu hoặc tiến hành một dàn nhạc giao hưởng. Đứng trên bục giảng giúp khán giả nhìn rõ người nói. Nó cũng giúp người nói tăng khả năng phát âm của mình.

MộBục giảng trong tiếng Hàn là gìt số ví dụ liên quan đến bục giảng trong tiếng Hàn:

공책 (Kongchek): Vở.

교과서 (Kyokoaseo): Sách giáo khoa.

교실 (Kyosil): Phòng học.

그림붓 (Keurimbut): Cọ vẽ.

교단 (Kyodan): Bục giảng.

그림책 (Keurimchek): Sách tranh.

투사기 (Thusaki): Máy chiếu.

책상 (Cheksang): Bàn học.

초크 (Chokheu): Phấn.

칠판 (Chilpan): Bảng đen.

Một số ví dụ về bục giảng trong tiếng Hàn:

1. 연단은 일반적으로 더 높기 때문에 서 있을 때 교사가 학생을 더 잘 따를 수 있습니다.

(yeondaneun ilbanjeogeulo deo nopgi ttaemune seo isseul ttae gyosaga hagsaengeul deo jal ttaleul su isseubnida)

Bục giảng thường cao hơn để giáo viên có thể theo dõi học sinh tốt hơn khi đứng.

2. 교사는 종종 연단에 서서 강의합니다.

(gyosaneun jongjong yeondane seoseo ganguihabnida)

Các thầy cô thường đứng trên bục giảng và giảng bài.

3. 연단에는 일반적으로 교사용 테이블이 있습니다.

(yeondaneneun ilbanjeogeulo gyosayong teibeuli isseubnida)

Bục giảng thường có bàn dành cho giáo viên.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Bục giảng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm