Home » Xét nghiệm tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:46:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xét nghiệm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Xét nghiệm tiếng Trung là 检验 /jiǎnyàn/ là một thủ tục y tế được sử dụng trong quá trình tham khám, điều trị cho bệnh nhân. Đối với bác sĩ thì xét nghiệm là 1 công cụ đắc lực.

Xét nghiệm tiếng Trung là 检验 /jiǎnyàn/ là một thủ tục y tế được sử dụng trong quá trình tham khám, điều trị cho bệnh nhân. Trong các bệnh có ít triệu chứng cơ năng hoặc triệu chứng không rõ ràng thì xét nghiệm là 1 công cụ đắc lực.

Các từ vựng tiếng Trung về xét nghiệm:

医院 /yīyuàn/: Bệnh viện.

医生 /yīshēng/: Bác sĩ.

体检 /tǐjiǎn/: Kiểm tra sức khỏe.Xét nghiệm tiếng Trung là gì

检验 /jiǎnyàn/: Xét nghiệm.

尿验 /niàoyàn/: Xét nghiệm nước tiểu.

血压检查 /xuèyā jiǎnchá/: Đo huyết áp.

X光检查 /Xguāng jiǎnchá/: Chụp X quang.

心电图 /xīndiàntú/: Điện tâm đồ.

看病 /kànbìng/: Chẩn đoán bệnh, xem bệnh.

治疗 /zhìliáo/: Trị liệu.

验血 /yànxuè/: Xét nghiệm máu.

急诊 /jízhěn/: Cấp cứu.

住院 /zhùyuàn/: Nhập viện.

自费 /zìfèi/: Chi phí.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về xét nghiệm:

1/ 医院里对病人招呼得很周到.

/Yīyuàn lǐ duì bìngrén zhāohū dé hěn zhōudào/.

Bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.

2/ 我今天早上要验血,所以我没有吃早饭.

/Wǒ jīntiān zǎoshang yào yàn xiě, suǒyǐ wǒ méiyǒu chī zǎofàn/.

Sáng nay tôi phải đi xét nghiệm máu nên chưa ăn sáng.

3/ 我感觉不舒服,所以要去医院看病.

/Wǒ gǎnjué bú shūfú, suǒyǐ yào qù yīyuàn kànbìng/.

Tôi cảm thấy không được khỏe nên đi bệnh viện khám bệnh.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - xét nghiệm tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm