Home » Tiếng Hàn về động vật có vú
Today: 2024-11-24 02:20:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về động vật có vú

(Ngày đăng: 14/11/2022)
           
Động vật có vú trong tiếng Hàn là 포유류 /poyulyu/ là loại cao cấp nhất trong tất cả các loài vật. Đó là những loại ta biết rõ nhất như chó, mèo, thỏ, ngựa, bò, heo, voi, gấu, chuột và loài người.

Động vật có vú trong tiếng Hàn là 포유류/poyulyu/ có những đặc tính riêng biệt, có loài giống một số điểm với loài không có vú, có loài lại không giống hoàn toàn.

Tiếng Hàn về động vật có vú:

사자 /saja/: Sư tử.

호랑이/holang-i/: Con hổ.

코끼리 /kokkili/: Con voi.

고래 /golae/: Cá voi.

돌고래 /dolgolae/: Cá heo.Tiếng Hàn về động vật có vú

오랑우탄 /olang-utan/: Đười ươi.

팬더곰 /paendeogom/: Gấu trúc.

곰 /gom/: Con gấu.

개 /gae/: Chó.

고양이 /goyang-i/: Mèo.

표범 /pyobeom/: Con báo.

불여우 /bul-yeou/: Con cáo.

늑대 /neugdae/: Chó sói.

말 /mal/: Con ngựa.

나귀 /nagwi/: Con lừa.

Một số ví dụ tiếng Hàn về động vật có vú:

1. 수사슴이 사자의 미끼가 되다. 

/susaseum-i sajaui mikkiga doeda/

Con hươu làm mồi cho sư tử.

2. 포유류는 새끼를 낳을 수 있는 동물이다.

/poyulyuneun saekkileul nah-eul su issneun dongmul-ida/

Động vật có vú là động vật có thể đẻ con.

3. 호랑이를 넣는 철로 된 우리. 

/holang-ileul neohneun cheollo doen uli/

Cũi sắt nhốt hổ.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Tiếng Hàn về động vật có vú.

Bạn có thể quan tâm