Home » Nguyên phân tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:27:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nguyên phân tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/10/2022)
           
Nguyên phân tiếng Hàn là 유사 분열 /yusa bun-yeol/. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và lớn lên của cơ thể, đồng thời duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài qua các thế hệ.

Nguyên phân tiếng Hàn là 유사 분열 /yusa bun-yeol/. Trong sinh học tế bào, nguyên phân là một phần của chu kỳ tế bào khi các nhiễm sắc thể kép được tách và đi về hai nhân tế bào mới.

Một số từ vựng tiếng Hàn về quá trình nguyên phân:

핵분열세포 /haekppunyolsepo/: sự phân chia tế bào.

세포 분열 /sepo bunyol/:phân bào.

감수 분열 /gamsu bunyol/: giảm phân.

내부 배수성 /naebu baesusong/: nội nhân đôi nhiễm sắc thể

동원체 /dongwonche/: tâm động.

동형 핵분열 /donghyong haekppunyol/: sự phân hạch đồng hợp tử.

무사 분열 /musa bunyol/: sự phân bào không tơ, sự trực phân.

간기 /gangi/: kì trung gian.

물질대사 /muljjildaesa/: sự trao đổi chất. 

복제 /bokjje/: nhân bản.

핵막 /haengmak/: màng nhân.Nguyên phân tiếng Hàn là gì

인 /in/: nhân con.

염색사 /yomsaekssa/: sợi nhiễm sắc.

방추사 /bangchusa/: thoi phân bào.

소실하다 /sosilhada/: tiêu biến, biến mất.

Một số ví dụ tiếng Hàn về chủ đề nguyên phân:

1. 동원체는 두 개의 염색 분체의 허리 부분이 잘록하게 들어가 서로 부착된 형태이다.

/dong-woncheneun du gaeui yeomsaeg bunche-ui heoli bubun-i jalloghage deul-eoga seolo buchagdoen hyeongtaeida/

Tâm động là một cấu trúc trong đó eo của hai crômatit bị co thắt và gắn vào nhau.

2. 유사분열은 방추사를 사용하는 세포분열입니다.

/yusabun-yeol-eun bangchusaleul sayonghaneun sepobun-yeol-ibnida/

Nguyên phân là sự phân chia tế bào sử dụng thoi phân bào.

3. 전쟁으로 인해 많은 문화재들이 소실되었다.

/jeonjaeng-eulo inhae manh-eun munhwajaedeul-i sosildoeeossda/

Nhiều tài sản văn hóa bị mất do chiến tranh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về nguyên phân.

Bạn có thể quan tâm