Home » Các tổ chức quốc tế trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-22 01:48:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các tổ chức quốc tế trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 28/05/2022)
           
Các tổ chức quốc tế trong tiếng Nhật là 国際機関 (Kokusai kikan) là những tổ chức được các quốc gia trong khu vực và khắp tạo ra nhằm đoàn kết sức mạnh kinh tế và hỗ trợ nhau về nhiều mặt.

Các tổ chức quốc tế trong tiếng Nhật là 国際機関 (Kokusai kikan) là những tổ chức được các quốc gia trong khu vực và khắp tạo ra nhằm đoàn kết sức mạnh kinh tế và hỗ trợ nhau về chính trị lẫn kinh tế, y tế, thiên tai, nạn đói và tri thức. Cứu nạn các người dân trong khu vực chiến tranh.

Các tổ chức quốc tế trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về các tổ chức quốc tế trong tiếng Nhật:

世界保健機構 (Sekai hoken kikō): Tổ chức Y tế Thế giới.

世界貿易機関 (Sekai bōekikikan): Tổ chức Thương mại Thế giới.

国連世界食糧計画 (Kokuren sekai shokuryō keikaku): Chương trình Lương thực Liên Hiệp Quốc.

世界銀行 (Sekaiginkō): Ngân hàng Thế giới.

国連産業開発 (Kokuren sangyō kaihatsu): Tổ chức phát triển Công nghiệp Liên Hiệp Quốc.

国連児童基金 (Kokuren jidō kikin): Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc.

国連難民高等弁務官 (Kokuren nanminkōtōbenmukan): Cao Ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn.

国連人口基金 (Kokuren jinkō kikin): Quỹ dân số Liên Hiệp Quốc.

国連教育科学文化機関 (Kokuren kyōiku kagakubunka kikan): Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc.

国連開発計画 (Kokuren kaihatsu keikaku): Chương Trình phát triển của Liên Hiệp Quốc.

国連 (Kokuren): Liên Hợp Quốc.

欧州サッカー連盟 (Ōshū sakkā renmei): Liên đoàn bóng đá châu Âu.

石油輸出国機構 (Sekiyuyushutsukokukikō): Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ.

経済協力開発機構 (Keizai kyōryoku kaihatsu kikō): Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế.

自然と自然資源の保護のための国際連合 (Shizen to shizen shigen no hogo no tame no kokusai rengō): Liên minh bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.

国際移住機関 (Kokusai ijū kikan): Tổ chức di cư Quốc Tế.

国際通貨基金 (Kokusai tsūka kikin): Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

国際原子力機関 (Kokusai genshiryoku kikan): Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế.

食糧農業機関 (Shokuryōnōgyōkikan): Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc.

東南アジア諸国連合 (Tōnan'ajia shokokurengō): Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

アジア太平洋経済協力 (Ajiataiheiyō keizai kyōryoku): Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

平和維持活動局 (Heiwa iji katsudō-kyoku): Lực lượng Gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc.

Một số ví dụ về các tổ chức quốc tế trong tiếng Nhật:

1.世界保健機関は人々を救ったアフリカ人は下痢を取り除きます.

(Sekai hoken kikan wa hitobito o sukutta Afurika hito wa geri o torinozokimasu.)

Tổ chức Y tế Thế giới đã cứu trợ những người dân Châu Phi thoát khỏi bệnh tiêu chảy.

2.国連には現在、193人の加盟国と2人のオブザーバーがいます.

(Kokuren ni wa genzai, 193-ri no kamei-koku to 2-ri no obuzābā ga imasu.)

Liên hợp quốc hiện nay có hiện có 193 thành viên và 2 quan sát viên.

3.現在、ベトナムは国連の常任委員会のメンバーです.

(Genzai, Betonamu wa Kokuren no jōnin iinkai no menbādesu.)

Hiện nay Việt Nam là thành viên ủy ban thường trực trong Liên hợp Quốc .

Nội dung bài được biên soạn bởi OCA - Các tổ chức quốc tế trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm