| Yêu và sống
Tiếp viên hàng không tiếng Trung là gì
Tiếp viên hàng không tiếng Trung là 飞行服务员 /Fēixíng fúwùyuán/. Nhiệm vụ hàng đầu là hướng dẫn và theo dõi công tác an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay, cung cấp các dịch vụ tiện ích cho chuyên bay
Một số từ vựng về Tiếp viên hàng không trong tiếng Trung:
飞行员 /Fēixíngyuán: Phi công.
飞机 /Fēijī/: Máy bay.
航空公司 /Hángkōng gōngsī/: Công ty hàng không.
机场职员 /Jīchǎng zhíyuán/: Nhân viên sân bay.
机票 /Jīpiào/: Vé máy bay.
航班号 /Hángbān hào/: Số hiệu chuyến bay.
登机门 /Dēng jī mén/: Cửa lên máy bay.
登机牌 /Dēng jī pái/: Phiếu lên máy bay.
Một số ví dụ về Tiếp viên hàng không trong tiếng Trung:
1.航班号是602 ,机长是汉森。
/Hángbān hào shì 602, jī zhǎng shì hàn sēn/.
Số hiệu chuyến bay là 602 và cơ trưởng là Hansen.
2.我妹妹是飞行服务员的越南。
/Wǒ mèimei shì fēixíng fúwùyuán de yuènán/.
Em gái tôi là một tiếp viên hàng không từ Việt Nam.
3. 他买了两张去百慕大的机票说我们要私奔。
/Tā mǎile liǎng zhāng qù bǎimùdà de jīpiào shuō wǒmen yào sībēn/.
Anh ấy đã mua hai vé đến Tam giác quỷ Bermuda và nói rằng chúng tôi sẽ bỏ trốn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Tiếp viên hàng không trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn