Home » Tiếp viên hàng không tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:13:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếp viên hàng không tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/09/2022)
           
Tiếp viên hàng không tiếng Trung là 飞行服务员 /Fēixíng fúwùyuán/, là những người thuộc phi hành đoàn trên các chuyến bay thương mại của các hãng hàng không.

Tiếp viên hàng không tiếng Trung là 飞行服务员 /Fēixíng fúwùyuán/. Nhiệm vụ hàng đầu là hướng dẫn và theo dõi công tác an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay, cung cấp các dịch vụ tiện ích cho chuyên bay

Một số từ vựng về Tiếp viên hàng không trong tiếng Trung:

飞行员 /Fēixíngyuán: Phi công.

飞机 /Fēijī/: Máy bay.

航空公司 /Hángkōng gōngsī/: Công ty hàng không.

机场职员 /Jīchǎng zhíyuán/: Nhân viên sân bay.

机票 /Jīpiào/: Vé máy bay.Tiếp viên hàng không tiếng Trung là gì

航班号 /Hángbān hào/: Số hiệu chuyến bay.

登机门 /Dēng jī mén/: Cửa lên máy bay.

登机牌 /Dēng jī pái/: Phiếu lên máy bay.

Một số ví dụ về Tiếp viên hàng không trong tiếng Trung:

1.航班号是602 ,机长是汉森。

/Hángbān hào shì 602, jī zhǎng shì hàn sēn/.

Số hiệu chuyến bay là 602 và cơ trưởng là Hansen.

2.我妹妹是飞行服务员的越南。

/Wǒ mèimei shì fēixíng fúwùyuán de yuènán/.

Em gái tôi là một tiếp viên hàng không từ Việt Nam.

3. 他买了两张去百慕大的机票说我们要私奔。

/Tā mǎile liǎng zhāng qù bǎimùdà de jīpiào shuō wǒmen yào sībēn/.

Anh ấy đã mua hai vé đến Tam giác quỷ Bermuda và nói rằng chúng tôi sẽ bỏ trốn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Tiếp viên hàng không trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm