Home » Khinh khí cầu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:12:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khinh khí cầu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Khinh khí cầu tiếng Hàn là 열기구 (yeolgigu), được ví như một bóng bay khổng lồ bơm chất khí nhẹ hơn không khí để bay lên bầu trời.

Khinh khí cầu tiếng Hàn là 열기구 (yeolgigu). Khinh khí cầu là một túi đựng không khí nóng hay các chất khí trong trường hợp dùng khí heli thì còn được gọi là khinh khí cầu, thường có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí xung quanh và nhờ vào lực đẩy Ác-si-mét có thể bay lên cao trong khí quyển.

Một số từ vựng về khinh khí cầu trong tiếng Hàn:

풍선 (pungseon): Bóng bay.

관측 기구 (gwancheug gigu): Đài quan sát.

하늘 (haneul): Bầu trời.Khinh khí cầu tiếng Hàn là gì

날아오르다 (nal-aoleuda): Bay lên.

공기 (gong-gi): Không khí.

비행선 (bihaengseon): Khí cầu máy.

탑승객 (tabseung-gaeg): Hành khách.

유람하다 (yulamhada): Tham quan.

수소 (suso): Khí hydrogen.

헬륨 (helium): Khí heli.

긷다 (gidda): Bơm.

Một số mẫu câu về khinh khí cầu trong tiếng Hàn:

1. 열을 가하자 기구가 서서히 부풀어 올랐습니다.

(yeol-eul gahaja giguga seoseohi bupul-eo ollassseubnida).

Ngay khi gia nhiệt, khinh khí cầu đã từ từ phồng ra.

2. 관광객들을 태운 열기구가 천천히 도착 장소에 내리고 있습니다.

(gwangwang-gaegdeul-eul taeun yeolgiguga cheoncheonhi dochag jangso-e naeligo issseubnida).

Chiếc khinh khí cầu chở du khách từ từ hạ xuống nơi đáp.

3. 하늘에는 많은 열기구들이 두둥실 떠 있었습니다.

(haneul-eneun manh-eun yeolgigudeul-i dudungsil tteo iss-eossseubnida).

Có rất nhiều khinh khí cầu bay lơ lửng trên bầu trời.

Bài được viết bởi OCA – khinh khí cầu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm