Home » Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch của Hàn Quốc
Today: 2024-07-01 09:45:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch của Hàn Quốc

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Địa điểm du lịch của Hàn Quốc trong tiếng Hàn là 한국의 여행지 /hanguge yohaeji/. Những nơi lý tưởng hẹn hò, vui chơi của đông đảo của các khách du lịch và người dân Hàn Quốc.

Địa điểm du lịch của Hàn Quốc trong tiếng Hàn là 한국의 여행지 /hanguge yohaeji/. Những nơi mà mọi người sẽ thường lui tới trong những dịp lễ hay các kì nghỉ ngơi.

Một số từ vựng về các địa điểm du lịch của Hàn Quốc trong tiếng Hàn:

관광명소 /gwangwangmynonso/: Danh lam thắng cảnh.

관광지 /gwangwangji/: Địa điểm du lịch, địa điểm thăm quan.

관광공원 /gwangwanggongwon/: Công viên du lịch.

국립공원 /gungipkkongwon/: Công viên quốc gia.Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch của Hàn Quốc

벚꽃놀이 /botkkonnori/: Lễ hội hoa anh đào.

독립궁 /dongipkkong/: Dinh độc lập.

전쟁박물관 /jonjaengbangmulwan/: Viện bảo tàng chiến tranh.

왕궁 /wanggung/: Cung vua, hoàng cung.

시내곤광 /sinaegongwang/: Thăm quan nội thành.

동물원 /dongmurwon/: Sở thú.

N서울타워 /ensoultawo/: N Seoul Tower (tên gọi khác là tháp .Namsan)

제주도 /jejudo/: Đảo Jeju.

강남구 /gangnamgu/: Khu phố Gangnam.

나미도 /namido/: Đảo Nami.

Một số câu ví dụ về các địa điểm du lịch:

1. 우리는 제주도에서 멋진 시간을 보냈다.

/unrineun jejudoeso motjjin siganeul bonaettta/

Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đảo Jeju.

2. 저는 한국의 여행지를 굉장히 좋아해요.

/joneun hanguge yohaeji gwengjanghi joahaeyo/

Tôi rất thích các địa điểm du lịch của Hàn Quốc.

3. 어린이들은 동물원에 있는 커다란 동물들을 좋아한다.

/orinideureun dongmurwone inneun kodaran dongmuldeureul joahanda/

Trẻ em thích những con vật to lớn ở trong sở thú.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch của Hàn Quốc.

Bạn có thể quan tâm