Home » Cây dù trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:16:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây dù trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/09/2023)
           
Cây dù trong tiếng Trung là 伞 /sǎn/, hay còn gọi là ô, là đồ vật cầm tay để che nắng hoặc che mưa, trong thời nay có thể trở thành phụ kiện thời trang.

Cây dù trong tiếng Trung là 伞 /sǎn/, hay còn gọi là ô là vật dụng cần thiết trong cuộc sống để che mưa hoặc che nắng. Dù có nhiều màu sắc, chất liệu khác nhau để hợp thời tiết và có tính thời trang.

Một số từ vựng liên quan đến cây dù trong tiếng Trung:

雨伞 /yǔsǎn/: Dù che mưa

防晒伞 /Fángshài sǎn/: Dù che nắng

雨衣 /yǔyī/: Áo mưa

下雨 /xià yǔ/: Mưa

刮风 /guā fēng/: Gió thổi

伞 /sǎn/: Cây dù

东西 /dōngxi/: Đồ vật

撑伞 /chēng sǎn/: Mở dù

伞套 /sǎn tào/: Bao dù

跳伞 /tiàosǎn/: Nhảy dù

Một số ví dụ về cây dù trong tiếng Trung:

1. 这种防晒伞的质量不好。

/Zhè zhǒng fángshài sǎn de zhìliàng bù hǎo/.

Chất lượng của loại dù chống nắng này không tốt.

2. 你刚买的雨伞放在哪儿了?可以给我借用一下吗?

/Nǐ gāng mǎi de yǔsǎn fàng zài nǎ'er le? Kěyǐ gěi wǒ jièyòng yīxià ma?/

Cây dù bạn mới mua để ở đâu vậy? Có thể cho tôi mượn dùng một xíu không?

3. 请问五把伞多少钱?

/Qǐngwèn wǔ bǎ sǎn duōshǎo qián?/

Cho hỏi năm cây dù này bao nhiêu tiền?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cây dù trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm