| Yêu và sống
Thành phần kem tươi trong tiếng Hàn
Kem tươi trong tiếng Hàn là 휘핑크림 (hwipingkeurim), kem tươi là một dạng kem lạnh được làm với kem nặng.
Một loại kem có chứa một lượng lớn chất béo, có thể tự làm hoặc mua dưới dạng đóng hộp, đóng chai hoặc bình xịt
Một số từ vựng tiếng Hàn về thành phần kem tươi:
신선한 우유 (sinseonhan uyu): Sữa tươi.
무설탕 생우유 (museoltang saenguyu): Sữa tươi không đường.
무설탕 연유 (museoltang yeonyu): Sữa đặc không đường.
농축 우유 (nongchug uyu): Sữa đặc.
알 (al): Trứng.
치즈 (chijeu): Phô mai.
치즈 가루 (chijeu galu): Bột phô mai.
초콜릿 (chokollis): Socola.
초콜릿 가루 (chokollis galu): Bột socola.
딸기 (ttalgi): Dâu tây.
딸기 가루 (ttalgi galu): Bột dâu tây.
설탕 (soltang): Đường.
와플 케이크 (wapeul keikeu): Bánh ốc quế.
땅콩 (ttangkong): Đậu phộng.
Một số câu nói về từ vựng tiếng Hàn về thành phần kem tươi:
1. 무설탕 생우유 1봉지를 사고 싶어요.
(musoltang saenguyu il bongjireul sago sipoyo).
Tôi muốn mua một bịch sữa tươi không đường.
2. 내 친구는 추운 날씨에 휘핑크림을 먹는 것을 좋아합니다.
(nae chinguneun chuun nalssie hwipingkeurimeul mongneun goseul joahamnida).
Bạn tôi thích ăn kem tươi trong thời tiết lạnh.
3. 발렌타인 데이에는 종종 사랑을 고백하기 위해 초콜릿을줍니다.
(balrentain deieneun jongjong sarangeul gobaekagi wihae chokolriseuljumnida).
Vào ngày Valentine thường tặng socola để tỏ tình.
Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - thành phần kem tươi trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn