Home » Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế
Today: 2024-07-05 14:34:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Kinh tế trong tiếng Hàn là 경제 (kyeongje). Kinh tế là tổng thể những mối quan hệ có sự tương tác qua lại lẫn nhau liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất và kinh doanh nhằm tạo ra sản phẩm để trao đổi.

Kinh tế trong tiếng Hàn là 경제 (kyeongje). Kinh tế được hiểu là tổng thể những mối quan hệ có sự tương tác qua lại lẫn nhau liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất và kinh doanh nhằm tạo ra sản phẩm để trao đổi trên thị trường và thu được những lợi ích về lợi nhuận.

Một số từ vựng về kinh tế tronTừ vựng tiếng Hàn về kinh tếg tiếng Hàn:

경제계약 (kyeongjekyeyak): Hợp đồng kinh doanh.

경제권 (kyeongjekuan): Phạm vi kinh tế, khu vực kinh tế.

경제공황 (kyeongjekonghoang): Khủng hoảng kinh tế.

경제상황 (kyeongjesanghoang): Tình hình kinh tế.

경제성장 (kyeongjesongjang): Tăng trưởng kinh tế.

경제구 (kyeongjeku): Khu kinh tế.

경제의활성화 (kyeongjeuihalsonghoa): Thúc đẩy nền kinh tế.

경제인 (kyeongjein): Người làm kinh tế.

경제지표 (kyeongjejiphyo): Chỉ số kinh tế.

경품권 (kyeongphumkuan): Quyền bán đấu giá.

경기변동 (kyeongkibyondong): Biến động kinh tế.

경제발전 (kyeongjebaljoen): Phát triển kinh tế.

경영 (kyeongyong): Kinh doanh.

경영대상 (kyeongyongdaesang): Đối tượng kinh doanh.

경영분석 (kyeongyongbunsok): Phân tích kinh doanh.

경기예측 (kyeongkiyechuk): Dự báo kinh tế.

경기정책 (kyeongkijongchoek): Chính sách kinh tế.

경기 (kyeongki): Tình hình kinh tế.

경영목표 변경 (kyeongkimokphyo byonkyeong): Thay đổi mục tiêu kinh doanh.

경영진 (kyeongyongjin): Ban giám đốc.

경영결과 (kyeongyongkyolkoa): Kết quả kinh doanh.

경영협력계약 (kyeongyonghyobryokkyeyak): Hợp đồng hợp tác kinh doanh.

경영협력 (kyeongyonghyobryok): Hợp tác kinh doanh.

Một số ví dụ về kinh tế trong tiếng Hàn:

1. 경제지표는 올해가 매우 안정되고 있음을 보여준다.

(kyeong-je-ji-phyo-neun ol-hae-ka me-u an-jong-doe-ko iss-eum-eul bo-yo-junta.)

Chỉ số kinh tế cho thấy năm nay đang rất ổn định.

2. 경제공황 위기는 세계 각국에 많은 어려움을 남겼다.

(kyeong-je-kong-hwang wi-ki-neun se-kye kak-kuk-e man-eun o-ryo-um-eul nam-kyossta.)

Khủng hoảng kinh tế đã để lại nhiều khó khăn cho các quốc gia trên thế giới.

3. 베트남은 경제발전을 위해 끊임없이 노력하고 있다.

(be-theu-nam-eun kyeong-je-bal-joen-eul wi-hae kkeunh-im-oep-i no-lyeok-ha-ko issta.)

Việt Nam đang không ngừng nổ lực để phát triển kinh tế.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế.

Bạn có thể quan tâm