Home » Nước hoa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:07:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước hoa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/09/2022)
           
Nước hoa trong tiếng trung là 香水/xiāngshuǐ/, là hỗn hợp của tinh dầu thơm hoặc các hợp chất tạo mùi thơm, chất hãm hương (lưu hương) và dung môi, thường ở dạng lỏng.

Nước hoa trong tiếng Trung là 香水/xiāngshuǐ/, là tinh dầu chiết xuất từ tự nhiên, có dạng lỏng hoặc rắn (sáp thơm), sử dụng với mục đích tạo ra mùi thơm cho cơ thể, cảm giác dễ chịu.

Một số từ vựng về nước hoa trong tiếng Trung:

香味/xiāngwèi/: Hương thơm.

香精/xiāngjīng/: Tinh dầu.

配制/pèizhì/: Phối hợp chế tạo.Nước hoa trong tiếng trung là gì

蒸馏/zhēngliú/: Chưng cất.

液体/yètǐ/: Chất lỏng.

香料/xiāngliào/: Hương liệu.

溶剂/róngjì/: Dung môi.

香气/xiāngqì/: Mùi thơm.

用于/yòng yú/: Dùng cho.

衣物/yīwù/: Quần áo và đồ dùng hàng ngày.

Một số ví dụ về nước hoa trong tiếng Trung:

1/ 五月,校园里弥漫着栀子花的香味。

/Wǔ yuè, xiàoyuán lǐ mímànzhe zhī zi huā de xiāngwèi/.

Vào tháng Năm, hương thơm của cây dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.

2/ 快乐是一种香水,可以传递给他人的。

/Kuàilè shì yī zhǒng xiāngshuǐ, kěyǐ chuándì gěi tārén de/.

Hạnh phúc là một loại nước hoa có thể truyền cho người khác.

3/ 水是无色透明的液体。

/Shǔishì wúsè tòumíng de yètǐ/.

Nước là chất lỏng trong suốt không màu.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Nước hoa trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm