Home » Put off là gì
Today: 2024-11-21 18:39:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Put off là gì

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Put off mang nghĩa là hoãn, ngừng, tắt và phiên âm là /tɜrn ɔf/, dùng để chỉ một hành động nào đó đang bị hoãn lại.

Put off là một cụm động từ có nghĩa là hoãn, ngừng, tắt. Put off được vận dụng trong những tình huống trì hoãn, dời một hoạt động nào đó sang một thời điểm khác, ngăn cản ai đó làm điều gì đó. 

Từ đồng nghĩa với put off.

Turn off /tɜrn ɔf/.

Hold over /həʊld 'əʊvə(r)/.

Prorogue /prəʊˈrəʊɡ/.

Delay /diˈlei/.

Parry /ˈpær.i/.

Postpone /pəʊstˈpəʊn/. 

Sidestep /ˈsaɪd.step/.

Put over /pʊt 'əʊvə(r)/.

Circumvent /ˌsɜː.kəmˈvent/.

Shelve /ʃelv/.

Put off là gìNhững mẫu câu tiếng Anh liên quan đến put off.

1.Please put off the light when you leave the room.

Hãy tắt đèn khi ra khỏi phòng.

2.Don't put off today because tomorrow has a lot of work to do.

Đừng trì hoãn công việc hôm nay vì ngày mai có rất nhiều công việc phải giải quyết.

3. I need to put off the payment until the 11th.

Tôi cần hoãn thanh toán cho đến ngày 11.

4. I was put off by her arrogance.

Tôi đã bị dập tắt bởi sự kiêu ngạo của cô ấy.

5. We can put off making a plan.

Chúng ta có thể tạm dừng việc lập kế hoạch.

Bài viết put off là gì được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA. 

Bạn có thể quan tâm