Home » Corona virus tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 17:21:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Corona virus tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Corona virus tiếng Nhật là コロナウイルス (koronauirusu) còn được gọi là bệnh Covid19 là một bệnh do vi-rút có tên SARS-CoV-2 gây ra và được phát hiện vào tháng 12 năm 2019 ở Vũ Hán, Trung Quốc.

Corona virus tiếng Nhật là コロナウイルス (koronauirusu) là một loại virus gây ra tình trạng nhiễm trùng trong mũi, xoang hoặc cổ họng. Đây là dạng virus mới nên con người chưa từng có miễn dịch, kể cả miễn dịch chéo trước đó. Virus Corona là một họ virus lớn thường lây nhiễm cho động vật nhưng đôi khi chúng có thể tiến hóa và lây sang người.

Người nhiễm 2019-nCoV có các triệu chứng cấp tính: ho, sốt, khó thở, có thể diễn biến đến viêm phổi nặng, suy hô hấp cấp tiến triển và tử vong; đặc biệt ở những người lớn tuổi, người có bệnh mạn tính, suy giảm miễn dịch.

Corona virus tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về corona virus tiếng Nhật:

発熱 (Hatsunetsu): Phát sốt.

鼻水 (Hanamizu): Sổ mũi.

くしゃみ (Kushami): Hắt hơi.

せき (Seki): Ho.

唾液 (Daeki): Nước bọt.

頭痛 (Zutsū): Đau đầu, nhức đầu.

下痢 (Geri): Tiêu chảy.

インフルエンザ (Infuruenza): Cảm cúm.

マラリア(Mararia): Sốt rét.

嘔吐(Ōto): Bị nôn mửa.

ウイルス感染 (Uirusukansen): Nhiễm virus.

出血 (Shukketsu): Chảy máu.

発疹が出ました (Hosshingademashita): Phát ban.

喉が痛い (Nodogaitai): Đau họng.

痰が出ます (Tangademasu): Có đờm.

熱が下がりません (Netsugasagarimasen): Không hạ sốt.

食欲がありません (Shokuyokugaarimasen): Chán ăn.

身体がだるいです (Karadagadaruidesu): Cơ thể mệt mỏi

気分が悪いです (Kibungawaruidesu): Cảm thấy khó chịu.

新型 コロナウイルス (Shingatakoronauirusu): Virus corona mới.

状 (Shōjō): Triệu chứng.

検査 の結果(Kensa no kekka): Kết quả xét nghiệm.

検査 (kensa): Kiểm tra.

陰性 (insei): Âm tính.

陽性 (Yosei): Dương tính.

患者 (Kanja): Bệnh nhân.

入院した (Nyūin shita): Nhập viện.

死亡率 (Shibō-ritsu):  Tỷ lệ tử vong.

ワクチン (Wakuchin): Vacxin.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - corona virus tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm