Home » Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang phục phụ nữ
Today: 2024-11-21 21:38:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang phục phụ nữ

(Ngày đăng: 26/04/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang phục phụ nữ-女性の衣服/ じょせいのいふく/ joseinoifuku/, trang phục là từ dùng để chỉ những đồ để mặc như quần, áo, váy hay để đội như mũ, nón, khăn và để đi như giày,...

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang phục phụ nữ-女性の衣服/ じょせいのいふく/ joseinoifuku/, trang phục có chức năng thẩm mỹ, làm đẹp cho con người, cũng như thể hiện cá tính, nghề nghiệp và trình độ văn hóa của người mặc.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang phục phụ nữ:

ワンピース / wanpiisu : váy liền áo; váy đầm

スカート / sukaato : váy

ブラウス / burausu : áo kiểu

スーツ / suutsu : bộ đồ vét

ショルダーバッグ / shorudaa baggu : túi khoác vai; giỏ đeo vai

ブラジャー / burajaa : áo ngực; áo nịt ngực

ハイヒール / aihiiru : giày cao gót

ストッキング / sutokkingu : vớ dài; bít tất dài

 眼鏡 / めがね/ megane : kính; kiếng; kính đeo mắt

レンズ / renzu : tròng kính

サングラス / sangurasu : kính mát; kính râm

指輪 / ゆびわ/ yubiwa : nhẫn

宝石/ ほうせき/ houseki : đá quý; ngọc

イヤリング / iyaringu : hoa tai; bông tai; khuyên tai

ブレスレット / buresuretto : vòng tay; lắc tay

 ネックレス / nekkuresu : dây chuyền

 手袋 / てぶくろ/ tebukuro : bao tay; găng tay

マフラー / mafuraa : khăn quấn cổ; khăn quàng cổ; khăn choàng cổ

セーター / seetaa : áo len 

トレーナー / toreenaa : áo khoác thể thao

ジャケット, 上着 / じゃけっと、うわぎ / jyaketto/  uwagi : áo vét; áo khoác

革ジャン / かわジャン /kawa jan : áo khoác da

トレンチコート / torenchi kooto : áo bành-tô; áo măng-tô

パジャマ /pajama : py-ja-ma

寝巻、寝間着 / ねまき/ nemaki : quần áo ngủ

パンティー / pantii : quần xi-líp; quần lót

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca -Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang phục phụ nữ.

Bạn có thể quan tâm