| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn Cook /kʊk/ là một nghệ thuật, kỹ thuật và nghề thủ công từ việc chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơ chế, chế biến, đến khâu trang trí sắp xếp bố trí.
Một số từ vựng tiếng Anh về nấu ăn:
Peel /pil/: Gọt vỏ, lột vỏ.
Chop /ʧɑp/: Xắt nhỏ, băm nhỏ.
Bone /boʊn/: Lọc xương.
Drain /dreɪn/: Làm ráo nước.
Marinated /ˈmɛrəˌneɪtɪd/: Ướp.
Slice /slaɪs/: Xắt mỏng.
Stir /stɜr/: Khuấy, đảo.
Blend /blɛnd/: Hòa, xay (bằng máy xay).
Crush /krʌʃ/: Ép, vắt, nghiền.
Grate /greɪt/: Bào.
Grease /gris/: Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
Mince /ˈmɛʒər/: Băm, xay thịt.
Barbecue /ˈbɑrbɪˌkju/: Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
Fry /fraɪ/: Rán, chiên.
Steam /stim/: Hấp.
Stir fry /stɜr fraɪ/: Xào.
Stew /stu/: Hầm.
Roast /roʊst/: Ninh.
Grill /grɪl/: Nướng.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về nấu ăn:
1. How about the food on the stove?
/haʊ əˈbaʊt ðə fud ɑn ðə stoʊv/
Vậy còn thức ăn trong lò nướng thì xử lý thế nào ạ?
2. My mom is going to cook a dish of grilled food.
/maɪ mɑm ɪz ˈgoʊɪŋ tu kʊk ə dɪʃ ʌv grɪld fud/
Mẹ tôi đang chuẩn bị nấu món thịt nướng.
3. I will make roast beef and cream of mushroom soup.
/aɪ wɪl meɪk roʊst bif ænd krim ʌv ˈmʌʃrum sup/
Tôi sẽ làm một chút thịt bò nướng và súp kem nấm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giao viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn