Home » Tôn trọng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 02:21:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tôn trọng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/10/2023)
           
Tôn trọng trong tiếng Trung là 尊重 /zūnzhòng/, là việc bạn nhận ra những giá trị của mọi người, coi trọng giá trị của họ mà không bình phẩm hay chê bai, thể hiện lối sống văn hóa của mỗi người chúng ta.

Tôn trọng trong tiếng Trung là 尊重 /zūnzhòng/, là coi trọng danh dự, lợi ích và phẩm giá của người khác, là một đức tính quan trọng, là nền tảng cần thiết để xây dựng mối quan hệ bền vững.

Một số từ vựng liên quan đến tôn trọng trong tiếng Trung:

尊敬 /zūnjìng/: Tôn kính

重视 /zhòngshì/: Coi trọng

崇敬 /chóngjìng/: Sùng kính

敬仰 /jìngyǎng/: Kính trọng ngưỡng mộ

敬佩 /jìngpèi/: Kính phục

尊重他人 /zūnzhòng tārén/: Tôn trọng người khác

恭敬 /gōngjìng/: Cung kính

爱慕 /àimù/: Ái mộ

推重 /tuīzhòng/: Tôn sùng

尊贤使能 /zūn xián shǐ néng/: Trọng dụng nhân tài

尊师重道 /zūn shī zhòng dào/: Tôn sư trọng đạo

Một số ví dụ về tôn trọng trong tiếng Trung:

1. 不尊重别人的人,不可能得到别人的尊重。

/bù zūnzhòng biérén de rén, bùkěnéng dédào biérén de zūnzhòng/.

Người không biết tôn trọng người khác sẽ không thể nhận được sự tôn trọng của mọi người.

2. 爱惜粮食就是尊重农民的劳动成果。

/àixī liángshí jiùshì zūnzhòng nóngmín de láodòng chéngguǒ.

Trân trọng lương thực là tôntrọng thành quả lao động của người nông dân.

3. 作父母的,要尊重子女的意愿,千万不可强人所难。

/zuò fùmǔ de, yào zūnzhòng zǐnǚ de yìyuàn, qiān wàn bù kě qiángrénsuǒnán/.

Cha mẹ nên tôn trọng mong muốn của con cái và đừng ép buộc làm khó.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Tôn trọng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm