Home » Từ vựng tiếng hàn về K-pop
Today: 2024-11-21 17:07:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về K-pop

(Ngày đăng: 05/12/2022)
           
K-pop 케이팝 /keipap/ là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music, nghĩa là nhạc phổ biến Hàn Quốc. Thể loại nhạc pop là một phần văn hóa của đất nước này.

K-pop 케이팝 /keipap/ là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music, thể loại âm nhạc phổ biến tại Hàn Quốc. Là loại hình văn hóa của đất nước này và cũng được coi là ngành công nghiệp giải trí.

Từ vựng tiếng Hàn về K-pop:

리더 /liteu/: Trưởng nhóm.

콘서트 티켓 /conseuttu tikeat/: Vé buổi hòa nhạc.

대상을 받다 /daesang ul batta/: Nhận được giải thưởng lớn nhất.Từ vựng tiếng hàn về K-pop

주제곡 /chuchaegook/: Bài hát chủ đề.

수록곡들 /surookgook/: Các bài hát khác trong album.

티저 비디오 /thisoe bidio/: Video giới thiệu.

뮤직비디오 /mujikbidio/: Video âm nhạc.

음악 방송 /eummak bangsong/: Chương trình âm nhạc.

음악회 /eummakhoe/: Lễ hội âm nhạc.

컴백 /caembaek/: Sự trở lại.

정규 앨범 /cheonggyu aelbeom/: Album chính thức.

Một số ví dụ cho tiếngHàn về K-pop:

1. 내일 큰 음악회 있는데 티겟 샀어?

/naeil keun eummakhoe itneuntae tikeat satso?/

Ngày mai có lễ hội âm nhạc lớn lắm, cậu mua vé chưa?

2. 올해는 음악방송에서 1위를 차지한 많은 케이팝 그룹들이 있다.

/eulhaeneun eummakbangsongeso i uyreul jachihan maneun keipap geuroupteulri itta./

Năm nay có nhiều nhóm nhạc K-pop đứng nhất chương trình âm nhạc.

3. BTS는 마마에서 대상을 받다.

/bitietneun mamaesoe daesang ul batta./

BTS nhận đượcgiải thưởng lớn nhất tại lễ trao giải MAMA.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về K-pop.

Bạn có thể quan tâm